아무것도...없다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 아무것도...없다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아무것도...없다 trong Tiếng Hàn.
Từ 아무것도...없다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là không, không cái gì, không có gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 아무것도...없다
khôngpronoun |
không cái gìpronoun |
không có gìpronoun 여기에는 아무것도 없으니까요. 뭐, 아무것도 없다고들 하죠. Vì ở đây chẳng có gì cả. Ờ, xem như không có gì cả. |
Xem thêm ví dụ
알고보니, 이 마을에는 폐지가 하나도 없었어요. 이 봉사자가 그의 마을로 정부의 서류를 가져갔더라면 Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
64킬로미터 떨어진 아피아 항으로 가는 것 외에는 방도가 없었습니다. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
하지만 우리가 아는 것처럼, 바울은 자신의 행동을 도저히 통제할 수 없다는 듯이 자포자기하지 않았습니다. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
아무것도 피하지 못한다. Chẳng thứ gì có thể thoát được. |
경험있는 한 장로가 이렇게 말한 바와 같습니다. “사실상, 단순히 형제들을 야단쳐 가지고서는 많은 성과를 거둘 수 없읍니다.” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
"근거 없는 말을 해서는 안된다"(출 23:1). No More Words (Không nhiều từ) (ca khúc kết trong movie 1). |
“페미니즘은 성에 관련된 모든 고정 관념들에 반대하기 때문에, 페미니즘에 여성스러움은 없습니다.” Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
13 분명히 하나님의 친 아들을 보호하기 위한 명목보다 칼을 사용해야 할 더 큰 이유가 있을 수 없었읍니다! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
물론 그렇게 하는 것이 최상의 결과를 내는 경우는 거의 없습니다. Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt. |
그로 미루어 볼 때, 마리아에게 다른 자녀들이 없었다는 점에는 의문의 여지가 있을 수 없다.” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
도리가 없어요 Đó là kế hoạch à? |
우리가 처해 있는 가장 큰 위험은, 우리를 향해 충돌하려는 소행성이 아닙니다. 이건 우리가 어찌해 볼 수 없는 것이지요. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
보조 파이오니아로 봉사할 수 없는 사람들은 흔히 회중 전도인으로서 전파 활동에 더 많은 시간을 바치려는 계획을 해 왔습니다. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
그러므로 인간의 관점에서 볼 때, 그들이 승리할 가능성은 거의 없어 보였을 것입니다. Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng. |
(데살로니가 첫째 5:14) 어쩌면 “우울한 영혼들”은 기운이 다 빠졌다고 생각하거나, 도움을 받지 않고는 맞닥뜨린 장애물을 극복할 수 없다고 생각할지 모릅니다. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
그는 이 기본적인 진리를 더 설명하면서, 죽은 사람은 사랑하거나 미워할 수 없으며, “무덤에는 일도 계획도 지식도 지혜도 없”다고 말하였습니다. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
사도 요한의 말을 받아들일 수 없는 분이라면, 최근 역사를 생각해 보십시오. Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại. |
모든 사람의 자유는 중력의 법칙과 같은 물리 법칙에 의하여 제한을 받는데, 그것을 무시하고는 무사할 수 없습니다. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
그러나 서명한 사람은 거의 없었습니다. Nhưng chỉ rất ít người ký. |
그런 다음 그는 자신을 비롯한 충실한 숭배자들에 관해 이렇게 말하였습니다. “우리는 한정 없는 때까지, 아니, 영원히 우리 하느님 여호와의 이름으로 걸을 것이다.” Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
"더 이상 도움을 얻을 수 없다 "는 것은 사실이 아닙니다. Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng. |
“네가 장차 들어갈 음부[무덤]에는 일도 없고 계획도 없고 지식도 없고 지혜도 없음이니라.”—전도 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
새로운 에덴동산엔 인간의 사악함이 설 자리가 없소 Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
14 그러므로 사랑하는 여러분, 여러분은 이런 것들을 기다리고 있으니, 마침내 점도 없고 흠도 없이 평화 가운데+ 그분 앞에 나타날 수 있도록 최선을 다하십시오. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘날에도 나이지리아에는 아주 많은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아무것도...없다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.