ampio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ampio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ampio trong Tiếng Ý.
Từ ampio trong Tiếng Ý có các nghĩa là rộng, rộng lớn, rộng rãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ampio
rộngadjective Si rifiuta di confermare l'esistenza di una rete interna ad ampio raggio. Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp. |
rộng lớnadjective Era posto su una più ampia distesa di melma e acqua. Nó là một dòng rỉ nước rộng lớn kéo dài. |
rộng rãiadjective Questi documenti indicano quanto fossero ampi gli scambi commerciali di Ebla. Chúng là bằng chứng cho thấy Ebla có mối quan hệ giao thương rộng rãi. |
Xem thêm ví dụ
Spiega inoltre: “In Polonia, ad esempio, la religione si alleò con la nazione, e la Chiesa divenne un’ostinata antagonista del partito al potere; nella RDT [l’ex Germania Orientale] la chiesa diede ampio spazio ai dissidenti e permise loro di usare le chiese per i loro fini organizzativi; in Cecoslovacchia, cristiani e democratici si incontrarono in prigione, cominciarono ad apprezzarsi a vicenda, e alla fine unirono le loro forze”. Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Dividendosi a ventaglio su un ampio fronte, strisciano furtivamente sul terreno accidentato. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
Alcuni mesi prima che si completasse l’ampio lavoro di restauro, fui invitato a visitare il tempio insieme al Direttore Esecutivo del dipartimento dei templi, l’anziano William R. Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R. |
Fortunatamente i nostri responsabili a Washington presso la sede della NASA la pensavano diversamente. Iniziammo quindi un ampio studio del pianeta rosso. May mắn thay, các nhà lãnh đạo ở Washington tại trụ sở NASA tin tưởng chúng tôi hơn và chúng tôi đã bắt đầu một nghiên cứu sâu rộng về hành tinh màu đỏ này. |
Il termine ebraico reso “lebbra” è molto ampio e può includere varie malattie contagiose della pelle. Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da. |
Nella lingua originale il termine biblico tradotto “impurità” ha un ampio significato e comprende molto più che i peccati di natura sessuale. Trong Kinh Thánh, từ “ô uế” mang nghĩa rộng, không chỉ bao gồm những tội về tình dục. |
Non si tratta più di statue, non dobbiamo più vincolarci ad un corpo umano in piedi, ad una statua eretta, dimenticateli, lasciate che diventi un campo di energia, uno spazio nello spazio che parla della vita dell'uomo, tra il diventare e l'entropia come una specie di concentrazione dell'attenzione, uno spazio umano di possibilità, nello spazio in senso ampio. Không còn về những bức tượng, không còn phải thực hiện nghĩa vụ đứng trụ, sự đứng trụ của cơ thể người, hay sự đứng trụ của một bức tượng, giải phóng cho nó, công nhận nó là một trường năng lượng, một không gian trong vũ trụ nói về cuộc sống con người, giữa việc trở thành một đơn vị đo nhiệt năng phát tán như một loại tập trung của sự chú ý, một nơi của sự khả thi của con người trong vũ trụ nói chung. |
Più volte i discepoli udirono Gesù parlare di “questa generazione”, usando sempre l’espressione in un senso molto più ampio. Các môn đồ của Giê-su đã nhiều lần nghe ngài dùng từ “thế hệ này” với ý nghĩa rộng lớn hơn nhiều. |
Penso anzi che il bello di internet sia proprio che in effetti rende assai più facile per certi DJ raggiungere un pubblico più ampio. Tôi nghĩ rằng cái tuyệt hay của internet là nó cho những nhà điều khiển vươn tay nằm lấy đến nhiều khán thính giả một cách dể dàng hơn. |
Una minuscola frazione si definisce ultraliberale o socialista, o di qualche altro piccolo partito, e il gruppo più ampio, il 40%, dice di essere indipendente. Một phần rất nhỏ còn lại tự gọi họ là những người tự do, hay những người theo chủ nghĩa xã hội, hoặc là một vài đảng phái thứ ba khác, và phần lớn nhất, 40% nói họ độc lập. |
Fortunatamente, il test genetico ha verificato che la variante proveniva dal nord, perchè, se fosse provenuta dal sud, avrebbe avuto un impatto molto più ampio in termini di diffusione. May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn. |
Nell’uso scritturale “impurità” è un termine ampio che può includere una vasta gamma di peccati. Như được dùng trong Kinh Thánh, “ô-uế” là một từ có nghĩa rộng, có thể bao hàm nhiều tội. |
20 Poi Dio disse: “Le acque abbondino di creature* viventi, e creature alate volino sopra la terra, nell’ampio spazio del cielo”. 20 Đức Chúa Trời phán: “Nước hãy có đầy tràn vật* sống; còn các loài vật biết bay hãy bay bên trên đất, trong khoảng không của trời”. |
Quella regione includeva un ampio territorio rurale e per spostarci usavamo un veicolo poco affidabile. Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch. |
In che modo i servitori di Dio dei tempi moderni sono arrivati a farne un uso così ampio? Làm thế nào phương pháp này đã được dân Đức Chúa Trời sử dụng rộng rãi vào thời nay? |
Si rifiuta di confermare l'esistenza di una rete interna ad ampio raggio. Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp. |
Jani Komino aveva un ampio locale collegato a casa sua nel quale teneva in deposito la letteratura. Jani Komino lúc đó có một kho lớn trữ sách báo thông với nhà anh ấy. |
'Cheshire Puss', ha iniziato, piuttosto timidamente, come lei non ha affatto sapere se non sarebbe come il nome: tuttavia, solo un sorriso un po ́più ampio. Cheshire Puss, cô bắt đầu, chứ không phải rụt rè, cô không biết liệu nó sẽ như tên: tuy nhiên, nó chỉ nhe răng cười một chút rộng hơn. |
loro. Quando ho attraversato Pond Flint, dopo che è stato coperto di neve, anche se avevo spesso remato circa e pattinato su di esso, è stato così inaspettatamente ampio e così strano che io potrebbe pensare ad altro che a Baia di Baffin. Khi tôi vượt qua ao Flint, sau khi nó được bao phủ bởi tuyết, mặc dù tôi đã thường paddled về và skated qua nó, nó đã rất bất ngờ rộng và lạ lùng mà tôi có thể nghĩ gì, nhưng vịnh Baffin. |
Non è altro che una sentinella solitaria che fa la guardia a un ampio tratto di arido deserto. Nó như một người lính đơn độc đứng gác giữa sa mạc khô cằn rộng lớn. |
Così nel 1543, Niccolò Copernico pubblicò "Le rivoluzione delle Sfere Celesti", e togliendo la Terra dal centro e ponendo il sole al centro del sistema solare ci ha aperto gli occhi ad un universo molto più ampio di cui siamo solo una piccola parte. Năm 1543, Nicholas Copernicus đã xuất bản quyển "Cuộc Cách Mạng của Những Quả Cầu" bằng việc lấy Trái Đất ra khỏi trung tâm, và đặt Mặt Trời vào trung tâm của hệ Mặt Trời, ông đã mở ra cho chúng ta một vũ trụ rộng lớn hơn, mà trong đó chúng ta chỉ là một phần nhỏ. |
Nel marketing che si rivolge ad aziende strutturate, l'account based marketing gioca un ruolo chiave nell'espansione del business all'interno degli account dei clienti esistenti (dove, ad esempio, un marketing più ampio del settore non sarebbe sufficientemente mirato per attrarre un cliente esistente). Trong việc tiếp thị các đề xuất kinh doanh phức tạp, tiếp thị dựa trên tài khoản đóng một vai trò quan trọng trong việc mở rộng kinh doanh trong các tài khoản khách hàng hiện tại (ví dụ, tiếp thị công nghiệp rộng rãi hơn sẽ không được nhắm mục tiêu đủ để thu hút khách hàng hiện tại). |
Perché doveva aprire la porta in questo modo, è stato già aperto molto ampio, senza lui essendo ancora molto visibile. Bởi vì ông đã phải mở cửa theo cách này, nó đã được mở rất rộng mà không cần anh ta chưa thực sự có thể nhìn thấy. |
Le canzoni presenti nell'album sono caratterizzate da un ampio uso del piano e della chitarra elettrica rispetto al predecessore. Các bài hát trong album có sử dụng nhiều âm hưởng của guitar điện và đàn piano hơn album trước đó. |
Il re disponeva di poteri di ampio respiro. Thiên hoàng có uy quyền lớn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ampio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ampio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.