amém trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amém trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amém trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ amém trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Amen, a-men, Amin, amin, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amém

Amen

(amen)

a-men

Amin

amin

thật

Xem thêm ví dụ

Senão, como podem os demais da congregação participar em dizer “amém” no fim da oração?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Amem nossos rapazes, mesmo que alguns deles sejam bagunceiros.
Chúng ta hãy yêu mến các thiếu niên của mình—mặc dù một số họ là các thiếu niên ồn ào quậy phá.
Mas será que Jeová espera que o amemos só porque ele ordena?
Nhưng Đức Giê-hô-va có mong mỏi chúng ta kính mến ngài chỉ vì ngài bảo chúng ta làm thế không?
Esta união é manifestada quando os ouvintes dizem “amém”, ou “assim seja”, em conclusão.
Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện.
Deus deseja que seus servos tanto o temam como o amem.
Môi-se nói: “Hỡi Y-sơ-ra-ên, bây giờ Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đòi ngươi điều chi?
Jeová quer que amemos as pessoas. — 1 João 3:11, 12.
Để làm Đức Giê-hô-va hài lòng, chúng ta cần tập yêu thương tất cả mọi người.—1 Giăng 3:11, 12.
Aceitemos e amemos as responsabilidades que nos foram designadas a cumprir.
Chúng ta hãy chấp nhận và yêu thích trách nhiệm mình được yêu cầu phải làm tròn.
Nosso Salvador realmente deseja que O amemos com tanta intensidade que queiramos harmonizar nossa vontade à Dele.
Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn chúng ta theo ý muốn của Ngài.
Miqueias 6:8 menciona que Jeová espera que pratiquemos a justiça, amemos a lealdade e andemos modestamente com Deus.
Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”.
No entanto, os que conhecem as Testemunhas de Jeová sabem que elas estimam muito a vida familiar e que procuram cumprir a ordem bíblica de que o marido e a esposa se amem e se respeitem mutuamente, e que os filhos obedeçam aos pais, quer sejam da sua crença, quer não. — Efésios 5:21-6:3.
Nhưng những người quen biết với Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ xem trọng đời sống gia đình và cố gắng tuân theo điều răn Kinh-thánh là vợ chồng phải yêu thương nhau, tôn trọng lẫn nhau, và con cái vâng lời cha mẹ dù cha mẹ tin đạo hay không (Ê-phê-sô 5:21–6:3).
Amem a Jeová, odeiem o que é mau (10)
Yêu thương Đức Giê-hô-va, ghét điều xấu (10)
(Salmo 119:175, 176) Alguns dos que se afastaram da congregação cristã talvez ainda amem a Deus e queiram louvá-lo.
(Thi-thiên 119:175, 176) Một số người đã xiêu lạc khỏi hội thánh đạo Đấng Christ nhưng có thể vẫn yêu mến Đức Chúa Trời và vẫn muốn ngợi khen Ngài.
Há mais de dois séculos, o autor inglês Jonathan Swift observou: “Temos bastante religião para fazer-nos odiar uns aos outros, mas não o bastante para que nos amemos uns aos outros.”
Cách đây hơn hai thế kỷ, tác giả người Anh Jonathan Swift nhận xét: “Chúng ta có vừa đủ ảnh hưởng tôn giáo để làm chúng ta thù ghét, nhưng không đủ để khiến chúng ta yêu thương lẫn nhau”.
É minha oração que chegue logo “o tempo em que o conhecimento de um Salvador se espalhará por toda nação, tribo, língua e povo”. (Mosias 3:20; ver também Moisés 7:62; Isaías 11:9), e que todos os que desejarem O recebam, sim, o Senhor Jesus Cristo, e O conheçam, para que possam achegar-se a nosso Pai Celestial e conhecê-Lo, e assim alcançar a vida eterna, em nome de Jesus Cristo Amém.
Tôi cầu nguyện rằng “sẽ [sớm] đến lúc sự hiểu biết về Đấng Cứu Rỗi sẽ lan tràn đến mọi quốc gia, mọi sắc tộc, mọi sắc ngữ, và mọi dân tộc” (Mô Si A 3:20; xin xem thêm Môi Se 7:62; Ê Sai 11:9), và tất cả những người mà có sự hiểu biết đó có thể chấp nhận Ngài, chính là Chúa Giê Su Ky Tô, và biết Ngài, để họ có thể đến cùng Cha Thiên Thượng, và biết Ngài và nhờ thế mà đạt được cuộc sống vĩnh cửu, trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men.
Testifico do amor e da paciência duradouros de Deus por todos os Seus filhos e do Seu desejo de que amemos uns aos outros como Ele nos ama (ver João 15:9, 12).
Tôi làm chứng về tình yêu thương bền bỉ và lòng kiên nhẫn của Thượng Đế dành cho tất cả con cái của Ngài và về ước muốn của Ngài rằng chúng ta yêu thương lẫn nhau như Ngài yêu thương chúng ta (xin xem Giăng 15:9, 12).
15 Não amem nem o mundo, nem as coisas no mundo.
15 Đừng yêu thế gian cũng như những gì thuộc về thế gian.
(Atos 11:27-30) Nos nossos dias, muitas vezes se ouvem nas reuniões cristãs orações a respeito da inteira fraternidade ou a respeito de um grande grupo de irmãos. Nessas ocasiões muitos precisam entender as orações para poder dizer “amém”. — 1 Coríntios 14:16.
(Công-vụ 11:27-30) Ngày nay, những lời cầu nguyện cho toàn thể hoặc một nhóm lớn các anh em thường được dâng lên tại các buổi họp, là nơi có nhiều người cần hiểu để cùng nói “A-men”.—1 Cô-rinh-tô 14:16.
“Queremos [que as crianças da Primária] sintam, amem, ajam”, disse ela.
Bà nói: “Chúng tôi muốn [các em trong Hội Thiếu Nhi] cảm nhận, yêu thương, hành động.”
Será que, por causa disso, não vamos dizer “amém” no final?
Chúng ta có cần từ chối nói “a-men” không?
Talvez nós decidamos fazer a nossa oração particular, mas não seria bom dizer “amém” em voz alta, porque isso poderia fazer os outros achar que estamos orando com eles.
Có lẽ chúng ta chọn tự cầu nguyện thầm, nhưng muốn tránh nói “a-men” lớn tiếng để người khác không hiểu lầm rằng mình đang cầu nguyện cùng với họ.
Se sabem qualquer coisa a respeito de pastores negros acabamos já e depois continuamos por mais 20 minutos. Amém?
Và nếu bạn biết gì đó về người thuyết giáo da đen, chúng tôi sẽ đóng lại, và rồi tiếp tục 20 phút khác.
Farei o que precisa ser feito, mesmo que me odeiem o amem.
Tôi sẽ làm việc cần phải làm, cho dù họ có ghét hay yêu tôi.
Ele também ordena que amemos e sirvamos uns aos outros, ou seja, que ofereçamos uma pequena imitação de Seu próprio sacrifício, sacrificando nosso próprio tempo e prioridades egoístas.
Ngài cũng truyền lệnh cho mỗi chúng ta phải yêu thương và phục vụ lẫn nhau—trong thực tế, để dâng lên một của lễ nhỏ giống như sự hy sinh của Ngài bằng cách hy sinh thời giờ và những ưu tiên ích kỷ của chúng ta.
E até nesse dia maravilhoso, quando você estiver em cima de um altar, dizemos amém.
Và cho đến ngày con cử hành hôn lễ, ta sẽ nói amen.
Assim como eu amei vocês, amem também uns aos outros. — João 13:34.
Tôi đã yêu thương anh em thể nào thì anh em cũng hãy yêu thương nhau thể ấy.—Giăng 13:34.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amém trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.