ambush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambush trong Tiếng Anh.
Từ ambush trong Tiếng Anh có các nghĩa là mai phục, phục kích, kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambush
mai phụcverb (a disposition or arrangement of troops for attacking an enemy unexpectedly from a concealed station) You know the territory and the scout that set up the ambush. Anh rành lãnh địa này, và anh biết tên trinh sát đã sắp đặt cuộc mai phục. |
phục kíchverb Listen, we get ambushed, we don't make it back at all. Nghe này, chúng ta bị phục kích, không quay ra được. |
kíchverb Listen, we get ambushed, we don't make it back at all. Nghe này, chúng ta bị phục kích, không quay ra được. |
Xem thêm ví dụ
The Spetsnaz often conducted missions to ambush and destroy enemy supply-convoys. Spetsnaz thường tiến hành các nhiệm vụ phục kích và tiêu diệt các đoàn xe tiếp tế của địch. |
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night. Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối. |
They are ambushed by Orm's men and Mera and Vulko escape without having been seen, while Arthur is captured. Ba người sau đó bị tấn công bởi quân lính của Orm, Mera và Vulko trốn thoát được và không bị phát hiện, còn Arthur thì bị bắt giữ. |
It was an ambush. nó là một cái bẫy |
Listen, we get ambushed, we don't make it back at all. Nghe này, chúng ta bị phục kích, không quay ra được. |
Ambush Cuộc phục kích |
One day, a young Ainu man decided he wanted to see a koro-pok-guru for himself, so he waited in ambush by the window where their gifts were usually left. Đến một ngày, một người Ainu trẻ tuổi quyết phải thấy được một koro-pok-guru tận mắt, thế nên anh ta đã chờ đợi bên cửa sổ để bắt giữ koro-pok-guru. |
Many Huguenots gathered in Paris for the wedding on 24 August, but were ambushed and slaughtered by Catholics in the St. Bartholomew's Day Massacre. Nhiều người Huguenot đến Paris tham dự lễ cưới và bị người Công giáo tàn sát trong vụ Thảm sát ngày lễ thánh Barthélemy. |
It's an ambush! Ta bị phục kích! |
The pair may undertake a number of different behaviors, including bumping, chasing, and ambushing. Cặp đôi có thể đảm trách nhiều hành vi khác nhau, bao gồm va đập, theo đuổi và phục kích. |
THEY DON'T AMBUSH US. Chúng không phục kích chúng ta. |
There Hannibal had an opportunity to show his masterful military skill at the Trebia in December of the same year, after wearing down the superior Roman infantry, when he cut it to pieces with a surprise attack and ambush from the flanks. Tại nơi đây, Trebia, vào tháng 12 năm đó, Hannibal đã có một cơ hội thể hiện kỹ năng quân sự bậc thầy của mình, trường hợp sau khi mặc xuống bộ binh La Mã cao ông sau đó cắt nó ra từng mảnh với một cuộc tấn công bất ngờ và phục kích từ hai cánh. |
A heavy fog might hide an ambush. Bọn chúng sợ phục binh sẽ không dám tiếp cận đâu. |
They ambushed some small Gothic detachments. Họ đã phục kích một số đội quân Goth nhỏ. |
9 AD – Arminius' alliance of six Germanic tribes ambushes and annihilates three Roman legions of Publius Quinctilius Varus in the Battle of the Teutoburg Forest. 9 – Tù trưởng Arminius lãnh đạo sáu bộ lạc Germain tiến hành phục kích và tiêu diệt binh đoàn La Mã của Publius Quinctilius Varus trong trận rừng Teutoburg. |
This refusal is variously explained as Yan's resentment over the arrogance of the Japanese, his conviction that they would lose the war in the Pacific after he heard about the Battle of Midway, and/or the result of a translation error that convinced him that the Japanese were using the negotiations as a ploy to ambush and attack him by surprise. Sự từ chối này được giải thích là do Diêm Tích Sơn phẫn uất trước sự kiêu ngạo của người Nhật, hay do ông tin chắc rằng quân Nhật sẽ chiến bại tại Thái Bình Dương sau khi nghe tin về trận Midway, và/hoặc là kết quả của một lỗi dịch thuật khiến Diêm Tích Sơn tin rằng người Nhật sử dụng đàm phán như một thủ đoạn để phục kích và bất ngờ tiến công ông. |
Continuing on her way, Sterett was suddenly ambushed by Teruzuki, heavily damaged, and forced to withdraw from the battle area to the east. Chiếc Sterett tiếp tục tìm mục tiêu thì bị chiếc Teruzuki tấn công gây hư hỏng nặng và buộc phải rút khỏi trận chiến về hướng Đông. |
William briefly besieged Iconium (Konya) but could not take it, and he was soon ambushed at Heraclea Cybistra by Kilij Arslan, who had just defeated the Lombards at Mersivan and was eager to stamp out these new armies as soon as possible. Guillaume đã có một thời gian ngắn bao vây thành phố Iconium (nay là Konya) Nhưng không thể chiếm được thành phố và ông đã ngay lập tức bị phục kích tại Heraclea Cybistra bởi Kilij Arslan, người vừa mới chỉ đánh bại người Lombard tại Mersivan và đã sẵn sàng để tiêu diệt những đội quân mới càng sớm càng tốt. |
It's an ambush. Đó là một cuộc phục kích. |
With the help of his father, Dmitry decides to stage an ambush but then falls into the clutches of the villains, along with Lena, who happens to be Ivan Ivanovich's daughter. Với sự giúp đỡ của cha mình, Dmitry quyết định tiến hành một cuộc phục kích nhưng sau đó rơi vào nanh vuốt kẻ xấu, cùng với Lena, người sẽ là con gái của Ivan Ivanovich. |
They're probably going up to wait for me, ambush me. Chắc họ định lên đó đợi tập kích tôi. |
33 So all the men of Israel rose up from their places and drew up in formation at Baʹal-taʹmar while the Israelite ambush charged out of their places in the vicinity of Gibʹe·ah. 33 Hết thảy người Y-sơ-ra-ên trỗi dậy từ chỗ mình và dàn quân tại Ba-anh-ta-ma. Trong khi đó, đội quân mai phục của Y-sơ-ra-ên tại vùng phụ cận Ghi-bê-át cũng xông đến tấn công. |
After ambushing them, they're not gonna want to be our friends, Klaus. Sau khi bị ta phục kích, chúng chẳng muốn làm bạn ta đâu Klaus. |
But they were planning to ambush Paul and kill him along the road. Nhưng họ đang bày mưu để phục kích và giết Phao-lô dọc đường. |
With EDI's help, Shepard also finds out how to bypass the Omega-4 Relay before being ambushed by the Collectors. Với sự giúp đỡ của EDI, Shepard phát hiện ra cách vược qua Omega-4 Relay trước khi bị phục kích bởi Collector. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ambush
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.