ambiance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambiance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambiance trong Tiếng Anh.
Từ ambiance trong Tiếng Anh có các nghĩa là môi trường, môi, trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambiance
môi trườngnoun |
môinoun |
trườngadjective noun |
Xem thêm ví dụ
But surround the brewing of that coffee with the ambiance of a Starbucks, with the authentic cedar that goes inside of there, and now, because of that authentic experience, you can charge two, three, four, five dollars for a cup of coffee. Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $. |
Or the ambiance. Hoặc không khí nơi đó. |
The natural light during various phases of the day is realistically altered, and the day and night transitions serve to enrich the game's ambiance. Ánh sáng tự nhiên thay đổi theo các giai đoạn khác nhau trong thời gian của trò chơi, quá trình chuyển đổi ngày và đêm làm phong phú thêm bầu không khí của trò chơi. |
GameSpot commented on its "wonderful depth" and "great alternate-history ambiance." GameSpot nhận xét về "độ sâu tuyệt vời" và "không khí lịch sử thay thế tuyệt vời." |
However, the importance of ambiance may depend on the cultural commitment to bargaining. Tuy nhiên, tầm quan trọng của môi trường xung quanh có thể phụ thuộc vào cam kết văn hóa đối với thương lượng. |
The store's ambiance may also be used to signal whether or not bargaining is appropriate. Không khí của cửa hàng cũng có thể được sử dụng để báo hiệu việc mặc cả có phù hợp hay không. |
An IGN reviewer wrote that Risen resembles the Gothic games in "the general ambiance of the world the presentation, feel of gameplay, and style of exploration" but is more "user-friendly" than the "more hardcore Gothic games". Một lời nhận xét trên IGN viết rằng Risen giống như loạt game Gothic trong "môi trường chung của thế giới sự trình diễn, cảm xúc về cách chơi, và phong cách thám hiểm", nhưng dễ "thân thiện với người dùng" hơn so với "dạng game hardcore Gothic". |
Laputa is credited by Colonel Muska with having informed Biblical and Hindu legends — thus tying the world of Laputa to our Earth (and to western European civilization) — as do the medieval castle architecture on the ground; the Gothic and half-timbered buildings in the village near the fort; the Welsh mining-town architecture, clothing, and ground vehicles of Pazu's homeland; and the Victorian ambiance of the pirate ship. Laputa được tạo ra bởi Đại tá Muska đằng sau những sự kiện trong Kinh Thánh và truyền thuyết Hindu - vì vậy kết nối thế giới của Laputa với Trái Đất của chúng ta (và với nền văn minh Tây Âu) - như áp dụng kiến trúc của những lâu đài Trung cổ vào những phần của pháo đài trên mặt đất; kiến trúc Gothic và những tòa nhà bán gỗ trong những ngôi làng gần pháo đài; kiến trúc thành phố mỏ của Anh, quần áo, và thậm chí những xe cộ trên mặt đất ở quê nhà của Pazu; và không khí Victoria của con tàu cướp biển. |
Many renderings have a very rough estimate of radiosity, simply illuminating an entire scene very slightly with a factor known as ambiance. Nhiều quá trình kết xuất chỉ ước lượng tương đối tính va đập của ánh sáng, và chỉ đơn giản làm hừng sáng toàn bộ không gian của bức ảnh lên một chút với một cường độ được gọi là không khí môi trường (ambiance). |
In 2015, Trump initiated a $100 million lawsuit against Palm Beach County claiming that officials, in a "deliberate and malicious" act, pressured the FAA to direct air traffic to the Palm Beach International Airport over his Mar-a-Lago estate, because he said the airplanes damaged the building and disrupted its ambiance. Năm 2015, Trump khởi xướng một vụ kiện 100 triệu USD đối với hạt Palm Beach, cho rằng các nhà chức trách, bằng một hành động "có tính toán và đầy ác ý", đã gây áp lực lên Cục Hàng không Liên bang (FAA) để họ chuyển hướng toàn bộ lưu lượng đường không tới Sân bay Quốc tế Palm Beach bay qua dinh thự Mar-A-Lago của ông. |
It's considered to be valuable to other customers, as it describes the feel & ambiance for a place. Thông tin này được coi là có giá trị cho các khách hàng khác, vì nó mô tả cảm giác & không khí của một địa điểm. |
There's a beautiful statement on the screen that says, "Light creates ambiance, light makes the feel of a space, and light is also the expression of structure." Trên màn hình là một nói rất hay "Ánh sáng tạo nên cảnh trí, ánh sáng đem đến cảm nhận về không gian, và ánh sáng cũng là sự biểu đạt của cấu trúc." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambiance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ambiance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.