alveg trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alveg trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alveg trong Tiếng Iceland.

Từ alveg trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hoàn toàn, hẳn, toàn bộ, quá, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alveg

hoàn toàn

(completely)

hẳn

(completely)

toàn bộ

(completely)

quá

(completely)

đầy đủ

(completely)

Xem thêm ví dụ

Hann ræddi þetta allt við mig og var alveg rólegur.
Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này!
En ef líf okkar er í samræmi við sannleikann göngum við í ljósinu alveg eins og Guð.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
7 Jesús var jarðneskur sonur Guðs frá því að hann fæddist sem maður, alveg eins og hinn fullkomni Adam var ‚sonur Guðs.‘
7 Chúa Giê-su là Con trên đất của Đức Chúa Trời từ lúc sanh ra làm người, giống như người hoàn toàn A-đam là “con Đức Chúa Trời” (Lu-ca 1:35; 3:38).
Vottar Jehóva nú á dögum sýna skynsemi og breyta um starfsaðferðir þegar þeir verða fyrir árásum alveg eins og byggingarmennirnir í Jerúsalem gerðu.
Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công.
Það verður alveg eins og sálmaritarinn Davíð sagði fyrir: „[Jehóva] varðveitir alla þá er elska hann, en útrýmir öllum níðingum.“ — Sálmur 145:20; Opinberunarbókin 19:11-21.
Việc này sẽ đúng như lời tiên báo của người viết Thi-thiên là Đa-vít: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:20; Khải-huyền 19:11-21).
En, nú að ég er alveg viss um að ég hef ekki,
Tuy nhiên, bây giờ mà tôi hoàn toàn chắc chắn tôi không có,
Alveg eins og Nói getur þú gengið með Jehóva Guði sem vinur hans.
Như Nô-ê, bạn có thể đồng đi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời như người bạn.
Samt er ūađ í raun alveg hreint.
Trong thực tế thì nó lại rất sạch.
" Ég gleymdi alveg að þú did ekki eins og kettir.
" Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo.
27 Og svo bar við, að konungur sendi ayfirlýsingu um gjörvallt landið, meðal allra þegna sinna í landinu öllu, og meðal þeirra, sem byggðu héruðin umhverfis og lágu alveg að hafinu í austri og vestri, en aðskilin voru frá bSarahemlalandi af þröngri óbyggðri landspildu, sem lá frá hafinu í austri allt að hafinu í vestri og meðfram sjávarströndinni og meðfram óbyggðunum, sem liggja að Sarahemlalandi í norðri og yfir landamæri Mantí við uppsprettu Sídonsfljóts frá austri til vesturs — og þannig var skiptingin milli Lamaníta og Nefíta.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
„Hún gat alveg frá byrjun haft félagsskap við hina nemendurna. Þeir lærðu að koma eðlilega fram við hana og leyfðu henni að taka þátt í öllu sem þeir gerðu.“
Ngay từ lúc đầu, cháu có thể chơi với các bạn và các bạn cũng tập đối xử bình thường với cháu, đồng thời cho cháu cùng tham gia các hoạt động”.
Ūađ er ekki alveg sama máliđ af ūví... annar okkar fékk ūađ í nķtt.
À, vụ này không hoàn toàn giống đâu, vì đêm qua một trong chúng tôi đã ngủ với gái.
Ég fæ styrk minn frá Guði alveg eins og sannkristnir menn fyrr á tímum. . . .
Con có được sức mạnh từ Đức Chúa Trời, giống như tất cả các tín đồ chân chính thời xưa của Đấng Christ cũng được sức mạnh ấy...
Stjóri myndi vissulega koma við lækninn frá sjúkratryggingu félagið og vildi háðung foreldrum sínum fyrir latur syni sínum og stytt öll andmæli við athugasemdir vátryggingin læknisins, því að hann allir voru alveg heilbrigt en raunverulega latur um vinnu.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Ef tekið er mið af sérnöfnum, sem fela í sér nafn Guðs, svo sem hebreskt nafn spámannsins Elía (Eliyahou), gæti framburðurinn alveg eins verið Jaho eða Jahou.“
Nếu xem xét những tên riêng mà có một phần là danh của Đức Chúa Trời, chẳng hạn tên tiếng Hê-bơ-rơ của nhà tiên tri Ê-li (Eliyahou) thì chúng ta sẽ thấy rằng cách phát âm cũng có thể là Yaho hay Yahou”.
20 Alveg eins og öldungar færa fórnir öðrum til gagns hafa margar eiginkonur öldunga kappkostað að halda jafnvægi milli ábyrgðar sinnar í hjónabandinu og hinna mikilvægu hagsmuna Guðsríkis.
20 Cũng như trưởng lão hy sinh để giúp ích cho người khác, nhiều người vợ của các trưởng lão cố gắng chu toàn đồng đều bổn phận đối với hôn nhân và đối với quyền lợi Nước Trời.
(1. Pétursbréf 4:12) Hérna er Pétur að tala um ofsóknir en orð hans má alveg eins heimfæra á þær þjáningar sem trúaðir menn þurfa kannski að þola.
(1 Phi-e-rơ 4:12) Ở đây Phi-e-rơ đang nói đến sự bắt bớ, nhưng những lời của ông cũng áp dụng rất thích hợp cho bất cứ sự đau khổ nào mà một tín đồ có thể phải chịu.
" Ég hélt að það hateful, viðurstyggilega. " " En þú sagðir að það var alveg topp ---- "
" Tôi nghĩ nó đáng ghét, khả ố. " " Nhưng bạn nói nó là hoàn toàn hàng đầu ---- "
'Jæja, ég borða það, " sagði Alice, og ef það gerir mig vaxa stór, ég get náð á takkann; og ef það gerir mig vaxa minni, get ég skríða undir hurðina, svo að annar hvor vegur ég komast inn í garðinn, og ég er alveg sama sem gerist!
'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! "
A alveg civilized sjónarhorn.
Một hoàn toàn văn minh quan điểm.
Mér er alveg sama!
Anh không quan tâm!
alveg ósmeyk við þjónum sem fyrr.
đừng sợ hãi thoái lui nhưng dạn dĩ rao
Ég féll alveg fyrir ūjķđinni.
Con đã đem lòng yêu những con người này.
Alveg ágætlega.
Ổn thỏa.
" Alveg svo, en framhaldið var fremur óvenjulegt.
" Hoàn toàn như vậy, nhưng phần tiếp theo đã được thay không bình thường.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alveg trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.