alltaf trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alltaf trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alltaf trong Tiếng Iceland.

Từ alltaf trong Tiếng Iceland có các nghĩa là luôn luôn, luôn, mãi mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alltaf

luôn luôn

adverb

En þegar við fórum til baka, voru bláberin alltaf fleiri—alltaf!
Nhưng khi chúng ta trở lại, thì—luôn luôn có thêm những quả dâu xanh!

luôn

adverb

John og Mary leiðast alltaf.
John và Mary luôn đi bên nhau tay trong tay.

mãi mãi

adverb

Ađ hann elSkađi annan mann og myndi alltaf gera ūađ.
Rằng ông ấy mãi mãi yêu một người đàn ông khác.

Xem thêm ví dụ

Margir þeirra álíta einnig að þjáningin muni alltaf vera hluti mannlífsins.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Ég hélt ūiđ kæmuđ alltaf saman á svona uppákomur.
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
Þau heilræði um daglegt líf, sem Jehóva hefur látið skrá í Biblíuna, eru alltaf til blessunar þegar þeim er fylgt.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Af hverju truflarđu mig alltaf?
Sao cô cứ chen ngang vào tôi?
Þú eltir fuglinn en hann er alltaf rétt á undan þér.
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
(Jesaja 50:5) Jesús er alltaf hlýðinn Guði.
(Ê-sai 50:5) Chúa Giê-su luôn luôn vâng lời Đức Chúa Trời.
Það er afleiðing þess að viðurkenna það að við fáum ekki alltaf skilið þrautir lífsins, en reiðum okkur á að dag einn munum við gera það.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
□ Hvers vegna ættum við alltaf að leita hygginda hjá Jehóva?
□ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan?
2 Flestir viðurkenna að hjónaband sitt hafi ekki alltaf verið dans á rósum.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
Ég hef alltaf sagt það.
Tôi đã luôn luôn nói như vậy.
5 Við vitum að Jehóva er ekki aðfinnslusamur, en ef við erum andlega sinnuð erum við alltaf meðvituð um að hann veit hvenær við látum undan illum hugsunum og löngunum.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
Vegur Jehóva er alltaf sá besti og það er okkur til verndar að fylgja honum. — Orðskviðirnir 3:5.
Đường lối của Đức Giê-hô-va luôn luôn là đường lối tốt nhất, và nhằm che chở chúng ta (Châm-ngôn 3:5).
Þannig ég vissi ekki mikið um hvað var að gerast úti, og ég var alltaf glaður of smá fréttir. " Hafið þér aldrei heyrt um League á Red- headed Men? " Spurði hann með augunum opinn. " Aldrei. " " Af hverju, velti ég á að því að þú ert rétt sjálfur fyrir einn af störf. " Og hvað eru þeir þess virði? "
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Hins vegar notar hann verndarmátt sinn alltaf til að tryggja að fyrirætlun sín nái fram að ganga.
Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài.
Hvílíkt nafn hefur Jehóva Guð skapað sér með slíku fordæmi, með því að láta almætti sitt alltaf vera í jafnvægi við hina aðra eiginleika sína svo sem visku, réttvísi og kærleika!
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
Ég fæ ekki alltaf ūađ sem ég vil.
Không phải mọi thứ đều theo ý tôi.
Við ættum alltaf að hafa hugfast að framkoma okkar við þá sem kunna að hafa gert á hlut okkar og viðhorf okkar þegar við syndgum geta haft áhrif á það hvernig Jehóva kemur fram við okkur.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.
28:19, 20) Þess vegna viljum við alltaf vera vakandi fyrir að bjóða biblíunámskeið, ekki eingöngu eina daginn í mánuði sem sérstaklega er tekinn frá til þess að bjóða námskeið.
Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy.
Af hverju verđur mér alltaf ķglatt ūegar ūú talar?
Sao mỗi lần cậu nói là tôi lại muốn nổi xung lên thế nhỉ?
Ótti er því ekki alltaf eitur hugans sem lamar hæfni manns til að hugsa skýrt.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
Þau töluðu alltaf af miklum áhuga um trúboðsstarfið og mig langaði til að lifa eins og þau.“
Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”.
Allt líf hans helgaðist af hlýðni við föðurinn, samt var það honum ekki alltaf auðvelt.
Trọn cuộc đời của Ngài hết lòng vâng theo Cha của Ngài; vậy mà việc đó cũng không dễ dàng đối với Ngài.
Munum að við þekkjum ekki alltaf alla málavexti og að við getum haft takmarkaða eða ranga sýn.
Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp.
Það er ekki alltaf þægilegt að lifa eftir fagnaðarerindinu og vera á helgum stöðum, en ég ber vitni um að það er þess virði!
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
59 Lát þess vegna þjón minn Joseph og niðja hans eftir hann eiga aðsetur í þessu húsi, kynslóð eftir kynslóð, alltaf og að eilífu, segir Drottinn.
59 Vậy nên, hãy để cho tôi tớ Joseph của ta và dòng dõi hắn sau này có một chỗ ở trong nhà đó, từ thế hệ này đến thế hệ khác, mãi mãi và đời đời, lời Chúa phán.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alltaf trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.