ákveða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ákveða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ákveða trong Tiếng Iceland.
Từ ákveða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là định thức, Định thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ákveða
định thứcverb |
Định thức
|
Xem thêm ví dụ
• Hvað þurfa börn og unglingar, sem alast upp á kristnu heimili, að ákveða sjálf? • Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì? |
Það gæti virkað letjandi fyrir þá sem þurfa aðeins meiri tíma til að ákveða hvernig þeir ætla að orða hugsanir sínar. Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ. |
* Í öllum aðstæðum þurfum við að ákveða hvernig vinir við viljum vera. * Trong tất cả mọi tình huống, chúng ta phải quyết định mình sẽ là loại bạn nào. |
ÞÚ ÞARFT SJÁLFUR AÐ ÁKVEÐA QUYẾT ĐỊNH RIÊNG CỦA BẠN |
22 En komi ekkert nýtt í ljós, skal fyrri úrskurður gilda, og hefur meiri hluti ráðsins vald til að ákveða það. 22 Nhưng trong trường hợp không có thêm điều sáng tỏ gì thì sự quyết định đầu tiên phải được giữ nguyên, và đa số hội đồng có quyền quyết định như vậy. |
Þú skalt ákveða fyrirfram þau atriði sem þú munt leggja áherslu á og gættu þess að þú skiljir ritningarstaðina og getir heimfært þá á áhrifaríkan hátt. Hãy xác định trước những điểm bạn sẽ nhấn mạnh, và hãy chắc chắn bạn hiểu các câu Kinh-thánh và có thể áp dụng hữu hiệu. |
Jehóva Guð hefur rétt til að ákveða hvers konar stjórn eigi að ríkja yfir jörðinni og hann hefur valið son sinn, Jesú, sem konung. Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền quyết định chính phủ nào sẽ cai trị, và Ngài đã chọn Chúa Giê-su Con Ngài làm Vua. |
(Markús 13:10; Galatabréfið 5: 19-23; 1. Tímóteusarbréf 1: 12, 13) Það er síðan undir sjálfum okkur komið að nota frjálsa viljann til að ákveða hvað við gerum. (Mác 13:10; Ga-la-ti 5:19-23; 1 Ti-mô-thê 1:12, 13) Thế thì tùy chúng ta sử dụng quyền tự do ý chí mà Đức Chúa Trời ban cho để quyết định mình phải làm gì. |
Með því að vígjast og skírast erum við að ákveða að hlýða Jehóva alla ævi. Dâng mình và làm báp têm là bước khởi đầu của một đời sống vâng phục và yêu thương Đức Giê-hô-va |
Við erum þjónar hans og hann leyfir okkur að ákveða hvernig við notum tíma okkar, krafta, hæfileika og annað sem best. Chúng ta vẫn là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, và Ngài cho phép chúng ta quyết định cách nào là tốt nhất để dùng thì giờ, năng lực, tài năng và những điều quý giá khác của mình. |
Mark Anders, framkvæmdastjóri IIS-hópsins, og Scott Guthrie, sem hafði gengið til liðs við Microsoft eftir að hafa útskrifast frá Duke University árið 1997, voru settir í að ákveða hverning líkanið myndi líta út. Mark Anders, quản lý của nhóm IIS và Scott Guthrie, gia nhập Microsoft vào năm 1997 sau khi tốt nghiệp Đại học Duke, được giao nhiệm vụ định hình mô hình cần phát triển. |
Ákveða hvernig sækja skal trúarskólann Tìm Cách để Tham Dự |
Sannkristnir menn ákveða fúslega í hjörtum sér að taka á sig það ok að hlýða þessu lögmáli. Tín đồ thật của đấng Christ tự tâm quyết định chấp nhận cái ách tuân theo luật pháp này. |
Öldungar hvers safnaðar nota starfsskýrslurnar til að ákveða hvar hægt sé að gera betur. Các trưởng lão trong mỗi hội thánh dựa vào các báo cáo rao giảng để xác định những lãnh vực nào có thể cải thiện. |
18 Þegar börn í söfnuðinum ákveða að hittast ættu foreldrar þeirra að vita hvað er á dagskrá og oftast væri viturlegt að fara með þeim. 18 Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ nên biết rõ về chương trình của bất cứ cuộc họp mặt nào mà con mình được mời dự, và trong đa số trường hợp, cha mẹ nên cùng đi với con cái. |
Hvers vegna megum við ekki rugla saman frjálsa viljanum og réttinum til að ákveða hvað er gott og hvað er illt? Tại sao chúng ta không nên nhầm lẫn sự tự do ý chí với quyền quyết định điều gì là tốt và điều gì là xấu? |
Það öðlast þeir er ákveða Người cầu danh Cha, thờ ngài sốt sắng, |
Líklega hefur söfnuðurinn samansafnanir alloft í viku og það er einfaldlega um það að ræða að ákveða í hvaða samansöfnun við getum farið. Rất có thể là hội thánh có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng mỗi tuần, và vấn đề là chúng ta chỉ việc chọn ủng hộ buổi họp nào. |
8 Aðrir ákveða að flytjast ekki á brott vegna þess að þeim er umhugað um andlega velferð bræðra sinna. 8 Những người khác quyết định không dọn đi vì quan tâm đến sự an toàn về thiêng liêng của anh em đồng đạo. |
Hvernig hjálpa þessar frásögur okkur að ákveða hvar við ættum að vera þegar núverandi heimskerfi líður undir lok? Làm thế nào những lời tường thuật này giúp chúng ta xác định mình nên ở đâu khi ngày cuối cùng của hệ thống mọi sự gian ác hiện tại đến? |
(Kólossubréfið 1:9, 10) Það er ekki okkar að ákveða hvernig eigi að tilbiðja Guð. (Cô-lô-se 1:9, 10) Chúng ta không có quyền tự quyết định đâu là cách đúng để thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Öldungar þurfa því að sýna góða dómgreind er þeir ákveða hvaða bræður séu hæfir til að fara með bæn á samkomum. Chiếu theo tầm quan trọng của đặc ân này, các trưởng lão phải suy xét cẩn thận khi quyết định những anh nào có đủ tiêu chuẩn dâng lời cầu nguyện tại buổi họp. |
Ég gleymdi mér svo í smíði þinni að ég var ekki búinn að ákveða hvað ég ætti að kalla þig. Tôi đã quá mải mê sáng tạo ra anh, đến nỗi chưa quyết định xem nên gọi anh là gì. |
Þau ákveða að gifta sig í ferð til Las Vegas en ákveða að hætta við eftir að hafa séð Ross og Rachel koma dauðadrukkin út úr kapellunni. Họ quyết định kết hôn trong chuyến đi đến Las Vegas nhưng sau đó thay đổi dự định sau khi chứng kiến Ross và Rachel say khướt bước ra khỏi nơi tổ chức tiệc cưới. |
Hjón þurfa því að ákveða hvort þau ætli að nota einhvers konar getnaðarvörn til að takmarka barneignir eða til að ákveða hvenær þau eignist börn. Vì thế, mỗi cặp vợ chồng phải tự quyết định có nên dùng biện pháp kiểm soát sinh sản hay không để kế hoạch hóa gia đình, hoặc quyết định khi nào có con. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ákveða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.