áhrif trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ áhrif trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áhrif trong Tiếng Iceland.

Từ áhrif trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ảnh hưởng, hiệu ứng, tác động, tác dụng, thế lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ áhrif

ảnh hưởng

(effect)

hiệu ứng

(effect)

tác động

(effect)

tác dụng

(effect)

thế lực

(influence)

Xem thêm ví dụ

Með því að rökræða við áheyrendur hefurðu jákvæð áhrif á þá og gefur þeim ýmislegt um að hugsa.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Hank, blķđvatniđ sem ūú ert ađ búa til, hefur ūađ nokkuđ áhrif á getu manns?
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ?
(2. Korintubréf 1:8-10) Látum við erfiðleika hafa góð áhrif á okkur?
(2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không?
2 Á umdæmismótinu okkar síðastliðið sumar fengum við að reyna á einstakan hátt hve öflug áhrif kennsla Guðs hefur.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
Víst er þó að hann frétti einhvern tíma af viðskiptum Guðs við Pál og það hafði djúptæk áhrif á ungan huga hans.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
Þessar breytingar hafa áhrif á alla, bæði unga og aldna.
Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ.
Áheyrendahópurinn getur haft ýmiss konar áhrif á það hvers konar líkingar þú velur.
Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa?
* Hvaða áhrif hafa eilífðarsjónarmið á það hvað okkur finnst um hjónaband og fjölskyldu?
* Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào?
15 Þjóðernishyggja eða kynþáttafordómar geta haft stórskaðleg áhrif á anda safnaðarins.
15 Tinh thần của một hội-thánh có thể bị ảnh hưởng độc hại bởi những cảm nghĩ về chủng tộc hay lòng ái quốc.
Áhrif hennar breytti stefnu lífs míns eilíflega til góðs.
Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu.
Þjáningar manna hafa í raun mikil áhrif á hann.
Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người.
Þar af leiðandi hefur fall Adams, og andlegar og stundlegar afleiðingar þess, bein áhrif á okkur í gegnum efnislíkama okkar.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
14 Ögunin hafði jákvæð áhrif.
14 Biện pháp kỷ luật này có kết quả tốt.
Við ættum alltaf að hafa hugfast að framkoma okkar við þá sem kunna að hafa gert á hlut okkar og viðhorf okkar þegar við syndgum geta haft áhrif á það hvernig Jehóva kemur fram við okkur.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.
Ronaldo segir: „Sumar athugasemdir, sem áttu að hugga mig, höfðu þveröfug áhrif.“
Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”.
Sérð þú þau jákvæðu áhrif sem Boðunarskólinn hefur á andlegt hugarfar þitt?
Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không?
Hvað á að gerast þegar Guð fullnægir dómi yfir Júda og hvaða áhrif ætti það að hafa á okkur?
Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?
6 Þessi úthelling heilags anda hefur meðal annars þau áhrif að glæða virðingu sumra fyrir sambandi Ísraels við Jehóva.
6 Một kết quả của việc đổ thánh linh xuống là lòng biết ơn của một số người đối với mối quan hệ giữa Y-sơ-ra-ên với Đức Giê-hô-va được mới lại.
Hún hefur haft veruleg áhrif á löggjöf.
Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít.
Létt snerting, bros, faðmlag eða stöku hrós virðast ef til vill ekki vega þungt en geta samt haft varanleg áhrif á hjarta konunnar.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
22. (a) Hvaða önnur atriði geta haft góð áhrif á hjónabandið?
22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân?
4. (a) Að hverju komust þjónar Jehóva, með því að skyggnast undir yfirborðið, varðandi grundvöll þrenningarkenningarinnar og áhrif hennar?
4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy?
(Postulasagan 16: 16-24) Hvaða áhrif hafði þessi illa meðferð á Pál?
(Công-vụ các Sứ-đồ 16:16-24) Kinh nghiệm đau đớn đó đã ảnh hưởng Phao-lô như thế nào?
4, 5. (a) Hvaða andi hafði haft áhrif á Efesusmenn áður en þeir gerðust kristnir?
4, 5. (a) Tinh thần nào ảnh hưởng đến những người trong hội thánh Ê-phê-sô trước khi họ trở thành tín đồ Đấng Christ?
Trúarviðhorf hafa vissulega áhrif á afstöðu votta Jehóva sem biðja eins og sálmaritarinn: „Vísa mér veg þinn, [Jehóva], leið mig um slétta braut.“
Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áhrif trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.