afoot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afoot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afoot trong Tiếng Anh.
Từ afoot trong Tiếng Anh có các nghĩa là đang tiến hành, đi bộ, đi chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afoot
đang tiến hànhadjective |
đi bộverb No, a human rides a horse until it dies, then he goes on afoot. Không. Con người cỡi một con ngựa cho tới khi nó chết, rồi hắn đi bộ. |
đi chânadjective |
Xem thêm ví dụ
The game's afoot. Trò chơi bắt đầu. |
More slaves taken afoot approach gate. Thêm rất nhiều nô lệ đã tiến vào cổng thành. |
After the death of Alexios, he refused to enter into the conspiracy set afoot by his mother-in-law Irene Doukaina and his wife Anna to depose John II Komnenos, the son of Alexios, and raise him to the throne. Sau cái chết của Alexios, ông từ chối tham gia vào mưu đồ đảo chính của mẹ vợ Eirene Doukaina và vợ là Anna nhằm phế truất Ioannes II Komnenos, con trai của Alexios và đưa ông lên ngôi hoàng đế. |
There's a Major exploration afoot. Có một cuộc thám hiểm. |
He informs him of what is afoot and gives him the order to leave immediately and join the maquisards near Montauban. Anh cho Marc biết âm mưu đang tiến hành và ra lệnh cho cậu đi ngay tức khắc, đến với các du kích ở gần Montauban |
It's early in the day; there won't be much travel afoot yet a while; we an't much more than two miles from our stopping- place. Nó sớm trong ngày, sẽ không có nhiều du lịch tiến hành một thời gian, chúng ta an't nhiều hơn nữa hơn hai dặm từ nơi dừng chân của chúng tôi. |
(Exodus 19:5, 6) Now, with an open rebellion afoot, it was time for Israel’s Judge and Statute-giver to intervene! (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6) Giờ đây, với sự phản nghịch công khai đang diễn ra, đã đến lúc để Quan Xét và Đấng Lập Luật của Y-sơ-ra-ên can thiệp! |
And the game was afoot. Và trò chơi bắt đầu |
I'm afraid there's something quite timely afoot. Tôi e là có điều gì đó đang diễn ra khá đúng lúc. |
The game is afoot. Trò chơi bắt đầu rồi! |
There a plan afoot to bomb this building. Có một kế hoạch đánh bom vào tòa nhà này. |
I do believe evil is afoot. Ta tin là cái ác đang buồn chân. |
No, a human rides a horse until it dies, then he goes on afoot. Không. Con người cỡi một con ngựa cho tới khi nó chết, rồi hắn đi bộ. |
Undoubtedly, something extraordinary was afoot. Chắc chắn, một điều gì phi thường đang diễn ra. |
Well, we do have to push back against efforts afoot all across the country right now to make voting harder. Chà, chúng ta cần chống lại những nỗ lực đang diễn ra ngay bây giờ trên khắp đất nước để làm việc bầu cử trở nên khó khăn hơn. |
Prior to that, they traveled in tilted carts or afoot and slept either under or in these carts or in small tents. Trước đó, họ đi trên những chiếc xe nghiêng hoặc tiến hành và ngủ hay thấp trong các xe hoặc trong lều nhỏ. |
Having established that many aspects of philosophy were held in common during the Middle Ages and the Renaissance, it will now be useful to discuss in what areas changes were afoot. Đã thiết lập rằng nhiều khía cạnh của triết học đã được tổ chức chung trong thời Trung cổ và thời Phục hưng, bây giờ sẽ hữu ích để thảo luận về những thay đổi trong thời kỳ đang diễn ra. |
And as we're going to see shortly, it was not just silk that they were trading. But this interconnection between production and consumption, was already afoot around 1300. Và như chúng ta đã thấy một cách ngắn gọn, không chỉ có mỗi lụa được buôn bán, thương mại nhưng sự kết nối siêu việt gữa sản xuất và tiêu thụ này đã có một con đường bộ khoảng vào 1300. |
But this time, a conspiracy really is afoot. Nhưng lần này, một âm mưu phía sau. |
I will try to see what is afoot at this Camp Sunshine. Tôi sẽ coi thử chuyện gì đang diễn ra trong Trại Ánh Dương này. |
So, today I'm back just to show you a few things, to show you, in fact, there is an open data movement afoot, now, around the world. Bởi vậy, hôm nay tôi trở lại để cho các bạn xem vài thứ, để chứng minh với bạn rằng, thật sự là có một phong trào về dữ liệu mở đang được diễn ra ngay bây giờ trên khắp thế giới. |
But this year, if I am to understand the politics afoot, the same shoddy pageantry just won't do. Nhưng, năm nay, nếu tôi đoán không lầm thì thời thế có chút thay đổi, mấy trò hào nhoáng rẻ tiền tốt nhất đừng làm. |
Not one of them has set afoot outside the hotel for five weeks. Không ai trong bọn họ bước một bước ra khỏi khách sạn từ 5 tuần nay. |
There is strange magic in the air, and dangerous beasts are afoot. Có mùi nguy hiểm, chắc có quái vật quanh đây. |
Looks like there's dirty work afoot. Hình như đang có chuyện gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afoot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới afoot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.