affectionate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affectionate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affectionate trong Tiếng Anh.
Từ affectionate trong Tiếng Anh có các nghĩa là trìu mến, thân thương, thân ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affectionate
trìu mếnadjective A loving, affectionate man who has deep concern for the welfare of his family? Một người đàn ông yêu thương, trìu mến, quan tâm sâu xa đến lợi ích của gia đình? |
thân thươngadjective |
thân áiadjective |
Xem thêm ví dụ
They are affectionate and intelligent. Chúng đáng yêu, tình cảm và thông minh. |
Losing her father at two months of age, she was raised by her mother, who affectionately called her "Niní." Mất cha khi hai tháng tuổi, bà được mẹ nuôi nấng, và trìu mến gọi bà là "Niní". |
In the update Super Street Fighter IV, Cammy still remembers her time as a "doll" and affectionately refers to the "Dolls" as her sisters, vowing to rescue them from Shadaloo. Trong bản cập nhật Super Street Fighter IV, Cammy vẫn nhớ thời gian của mình như là một "búp bê" và coi những cô gái "búp bê" khác như chị em của mình, tuyên bố sẽ giải cứu họ từ Shadaloo. |
Excellent, gentle and very affectionate with children. Tuyệt vời, nhẹ nhàng và rất trìu mến với trẻ em. |
Il Barone (The Baron), as he is affectionately known in Italy, was renowned for being part of the Swedish "Gre-No-Li" trio of strikers along with Gunnar Gren and Gunnar Nordahl at A.C. Milan and the Swedish national team, with which he achieved notable success throughout his career. Được biết tới dưới biệt danh Il Barone (tạm dịch: bá tước), Liedholm là một phần của bộ ba nổi tiếng "Gre-No-Li" bên cạnh Gunnar Gren và Gunnar Nordahl thi đấu tại A.C. Milan và đội tuyển Thụy Điển, giành được vô số danh hiệu suốt sự nghiệp của mình. |
The Scriptures reveal that the younger man was a close, faithful, and affectionate companion, like a son. Kinh Thánh cho biết chàng thanh niên này là người bạn đồng hành gần gũi, trung thành và trìu mến đối với Phao-lô, như một người con. |
The campus anchors a medical district (affectionately called "Pill Hill") surrounded by other hospitals including a Veterans Affairs Hospital, Portland Shriners Hospital, and Doernbecher Children's Hospital. Cơ sở giảng dạy này nằm ngay tại một khu vực y khoa (gọi tên thân thiết là "Đồi Thuốc") bao quanh là những bệnh viện khác như Bệnh viện Cựu Chiến binh, Bệnh viện Shriners Portland và Bệnh viện Trẻ em Doernbecher. |
Pearle Christian (born 20 March 1955), affectionately known as "Aunty Pearle", is a Dominican music educator, composer, choral music director, and retired cultural worker, who has been called "one of Dominica's greatest daughters". Pearle Christian (sinh ngày 20 tháng 3 năm 1955), được gọi trìu mến là Dì Pearle, là một nhà sư phạm âm nhạc người Dominica, đồng thời là một nhà soạn nhạc, người chỉ huy dàn hợp xướng, và là một nhân viên văn hóa đã nghỉ hưu. |
They welcomed me and embraced me so affectionately that I felt an overwhelming peace. Họ chào đón tôi và ôm tôi một cách trìu mến đến nỗi tôi cảm thấy vô cùng bình an. |
A command should be given in an affirmative tone, and praise should be given in a happy, affectionate tone. Bạn nên ra lệnh bằng giọng nói mạnh, và khen với giọng vui thích và trìu mến. |
Affectionate mother but often seems to favor Min-ho over her younger son Yoon-ho . Hae-mi là người mẹ rất thương con nhưng thường ưu ái Min-ho hơn con trai út của mình là Yoon-ho . |
However, the term "pony" can be used in general (or affectionately) for any small horse, regardless of its actual size or breed. Tuy nhiên, thuật ngữ "ngựa" có thể được sử dụng trong tổng hợp (hoặc trìu mến) cho bất kỳ con ngựa nhỏ, bất kể kích thước thực tế của nó hoặc giống. |
In addition, small, affectionate gestures might show the love you feel. Hơn nữa, những cử chỉ âu yếm nhỏ nhặt có thể biểu lộ tình yêu thương của bạn. |
"Augie Maru", as her crew had affectionately nicknamed her, stayed at Shanghai until 27 June, and sailed for North China, reaching Tsingtao on the 29th. "Augie Maru", như thủy thủ đoàn đặt tên lóng một cách trìu mến cho nó, ở lại Thượng Hải cho đến ngày 27 tháng 6 rồi hướng lên phía Bắc Trung Quốc, đến Thanh Đảo vào ngày 29 tháng 6. |
The French Navy is affectionately known as La Royale ("the Royal"). Hải quân Pháp vẫn được chỉ định ngày nay quen thuộc như "La Royale". |
And I said -- these are all arm wrestles, but they're affectionate -- and I said, "My father was loving and supportive, which is why I'm not funny." Và tôi nói -- đấy là những cuộc vật tay, nhưng đầy sự quan tâm-- và tôi nói," Bố tôi là người cha luôn thương yêu và ủng hộ cái, điều đó lý giải tại sao tôi không vui tính." |
(Matthew 26:6-13) He proved himself a real friend and affectionate companion to his followers, ‘loving them to the end.’ —John 13:1; 15:11-15. (Ma-thi-ơ 26:6-13) Ngài tỏ ra là một người bạn thật và trìu mến đối với môn đồ, ‘yêu họ cho đến cuối-cùng’.—Giăng 13:1; 15:11-15. |
And I said -- these are all arm wrestles, but they're affectionate -- and I said, " My father was loving and supportive, which is why I'm not funny. " Và tôi nói -- đấy là những cuộc vật tay, nhưng đầy sự quan tâm -- và tôi nói, " Bố tôi là người cha luôn thương yêu và ủng hộ cái, điều đó lý giải tại sao tôi không vui tính. " |
Lind preferred a platonic relationship with Andersen, and wrote to him in 1844, "God bless and protect my brother is the sincere wish of his affectionate sister". Jenny Lind thích có một mối quan hệ thuần khiết (phi nhục dục) với Andersen, và đã viết cho ông ta vào năm 1844: "Xin Chúa chúc lành và bảo vệ anh trai của em là mong muốn chân thành của người em gái thân yêu của anh". |
My Hyun Ah is friendly and very affectionate. Hyun An của tôi rất thân thiện và trìu mến. |
Known affectionately as "The Brute" or "Frog", he had a tough, raspy, and brutal tone on stomps (with growls), yet on ballads he played with warmth and sentiment. Được biết tới nhiều qua biệt danh "The Brute" và "Frog", ông nổi bật qua âm thanh mạnh mẽ, thô ráp và dữ dội trong tiếng bước chân (cũng như giọng đệm) trong khi lại vô cùng ấm áp và tình cảm với các giai điệu ballad. |
The temperament of the Poitou has been described as "friendly, affectionate and docile". Tính khí của lừa Poitou đã được mô tả như là "thân thiện, trìu mến và ngoan ngoãn". |
37 Indeed, quite a bit of weeping broke out among them all, and they embraced Paul* and affectionately* kissed him, 38 for they were especially pained at the word he had spoken that they would not see his face anymore. 37 Ai nấy đều khóc rất nhiều, rồi họ ôm choàng lấy cổ Phao-lô mà hôn một cách trìu mến, 38 vì họ đau lòng nhất khi nghe ông nói họ sẽ không thấy mặt ông nữa. |
If she had been an affectionate child, who had been used to being loved, she would have broken her heart, but even though she was " Mistress Mary Quite Contrary " she was desolate, and the bright- breasted little bird brought a look into her sour little face which was almost a smile. Nếu cô ấy có được một đứa con tình cảm, những người đã được sử dụng để được yêu, cô sẽ đã phá vỡ trái tim cô, nhưng mặc dù cô đã " Mistress Mary Khá Trái ngược với " cô hoang vắng, và ít sáng ngực chim đã mang lại một cái nhìn vào khuôn mặt nhỏ của mình chua được một nụ cười. |
On that special night, however, he was moved to use this affectionate address to convey the deep love he felt for his followers. Tuy nhiên, vào đêm đặc biệt đó, ngài muốn dùng cách xưng hô mật thiết này để thể hiện tất cả lòng yêu thương sâu xa mà ngài dành cho môn đồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affectionate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới affectionate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.