ætla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ætla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ætla trong Tiếng Iceland.

Từ ætla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là muốn, định, dự định, kế hoạch, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ætla

muốn

(will)

định

(will)

dự định

(intend)

kế hoạch

(plan)

cần

Xem thêm ví dụ

Og ég ætla ađ leyfa ykkur ađ vera saman allt til enda.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Ég ætla ađ dilla mér.
Đó, tôi sẽ lắc hàng!
Aurelio neitaði því en bætti svo við: „Núna ætla ég að gera það!“
Aurelio nói không phải thế nhưng anh thêm: “Nhưng bây giờ tôi sẽ học với họ!”
Ég ætla ađ laga ūađ.
Tôi sẽ sửa nó.
Fáðu viðstadda til að segja frá hvernig þeir ætla að skipuleggja lestur á biblíuversunum fyrir minningarhátíðina.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
Ég ætla ađ fylgjast međ ūér.
Tao sẽ kiểm tra mày đấy.
Það gæti virkað letjandi fyrir þá sem þurfa aðeins meiri tíma til að ákveða hvernig þeir ætla að orða hugsanir sínar.
Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ.
Í mörgum biblíuþýðingum er hebreska orðið ’erets þýtt „land“ en ekki „jörð“ en það er engin ástæða til að ætla að orðið ’erets í Sálmi 37:11, 29 takmarkist við landið sem Ísraelsþjóðinni var gefið.
Nhiều bản Kinh Thánh dịch chữ Hê-bơ-rơ ’eʹrets là “xứ” thay vì “trái đất”, do đó không có lý gì để giới hạn chữ ’eʹrets nơi Thi-thiên 37:11, 29 chỉ là xứ mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên.
Sýrlands- og Ísraelskonungar ætla sér að steypa Akasi Júdakonungi af stóli og setja í staðinn leppkonung sinn, Tabelsson, en hann var ekki afkomandi Davíðs.
Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế.
Ég ætla að segja frá nokkru því sem ég lærði.
Tôi sẽ chia sẻ chỉ một vài kinh nghiệm thôi.
Hlutar úr Til styrktar æskunni sem ég ætla að læra:
Tôi sẽ học các phần từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ:
Ég ætla ađ koma og hitta ūig.
Anh sẽ về gặp em Jackie.
Ég held að þú eigir aldrei aftur eftir að neyta áfengis, svo ég ætla að rífa pappírana.“
Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.”
Fáir nútímamenn myndu ætla að það gæti brotið í bága við lög Guðs að þiggja blóðgjöf.
Ngày nay, ít ai nghĩ rằng khi bác sĩ đề nghị họ nhận tiếp máu thì điều đó có liên quan đến luật pháp của Đức Chúa Trời Toàn Năng.
Ūess vegna ætla ég ađ kafa hér í kvöld.
Đó là lý do tối nay tôi sẽ lặn xuống đó.
Ætla má að á tölvuöld þurfi lítið annað en fáeina smelli með músinni til að finna sér maka.
Trong thời đại máy vi tính ngày nay, việc tìm người phù hợp dường như chỉ là chuyện vài cái “nhắp chuột”.
Ég ætla ađ finna Dönu.
Tớ đi tìm Dana.
Bræður og systur, ég ætla að gefa ykkur aðvörun: Þið getið ekki hjálpað öðrum að neinu marki, ef ykkar eigin trú er ekki vandlega rótföst.
Thưa các anh chị em, tôi xin đưa ra cho các anh chị em một lời khuyến cáo: các anh chị em sẽ không giúp đỡ gì nhiều cho người khác nếu đức tin của các anh chị em không được vững vàng.
Ég ætla ađ segja já.
Chú phải nói là rồi.
Það er ekki jafnerfitt og ætla mætti að fá þessar upplýsingar.
Hỏi về những chi tiết này không khó như là bạn nghĩ.
Ég myndi ætla ūađ.
Tôi thích nghĩ như vậy.
Ef ástæða er til að ætla að hann komi fljótlega geta öldungarnir ákveðið að fara af stað með Varðturnsnámið. Opinberi fyrirlesturinn kemur síðan þar á eftir.
Nếu có lý do để tin rằng anh ấy sắp đến, các trưởng lão có thể quyết định cho học Tháp Canh trước; Buổi họp Công cộng sẽ tiếp theo sau.
Ég heiti Kevin Harkins og ætla ađ koma ykkur heim.
tên tôi là Kevin Harkins.
Ég ūakka múturnar en ég ætla ađ gista í herberginu.
Tôi đánh giá cao món quà của ông nhưng tôi vẫn sẽ ở trong căn phòng đó.
Ég ætla ađ lesa ūér réttindin.
Giờ tôi sẽ đọc các quyền của anh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ætla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.