add up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ add up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ add up trong Tiếng Anh.
Từ add up trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng, gộp, hộn, thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ add up
cộngverb You can collect and add up the light over hours on end. Bạn có thể thu thập và cộng tổng ánh sáng trong nhiều giờ liền. |
gộpverb of consciousness add up có thể gộp lại thành |
hộnverb |
thêmadjective conjunction verb But in here, every detail adds up to something. Nhưng ở đây, mỗi chi tiết đều thêm vào cái gì đó. |
Xem thêm ví dụ
In summary together both halves of the FICA taxes add up to 15.3 percent. Tóm lại, cả hai nửa thuế FICA cộng lại lên tới 15,3%. |
So the digits in our ten-digit autobiographical number must add up to ten. Vậy nên các chữ số có trong số tự truyện mười chữ số đó phải có tổng là 10 |
This all adds up to prior experience. Nó chứng tỏ có kinh nghiệm. |
You can collect and add up the light over hours on end. Bạn có thể thu thập và cộng tổng ánh sáng trong nhiều giờ liền. |
When I lost my first wife, it didn't add up. Khi vợ tôi mất, tôi không thể nào tin được. |
I know they don't add up. Mẹ biết chúng chả nghĩa lý gì. |
Feel the weight as that adds up. Sức nặng dần tăng lên rồi đấy. |
What doesn't add up, detective? Cái gì không đúng hả thanh tra? |
I don't see how that adds up. Bác không thấy nó có ý nghĩa gì cả. |
And that adds up to the biggest problem of all, which, of course, is the political problem. Và vấn đề lớn nhất đó là, vấn đề chính trị. |
There are a lot of loose ends here that suggest something, but they don't add up to much. Có rất nhiều thông tin khơi gợi điều gì đó, nhưng chẳng khẳng định được gì. |
Madelaine takes pride on making sure those books add up. Madelaine rất quan trọng chuyện tính toán cho đầy đủ. |
You can add up to six charts to each report. Bạn có thể thêm tối đa sáu biểu đồ vào mỗi báo cáo. |
It all seems to add up. Nó tất cả có vẻ thêm lên trên. |
They all add up, and pretty soon we are below our 1970 emissions. Tất cả cộng lại, và chúng ta sẽ sớm ở dưới mức chất thải năm 1970. |
Which adds up to... Điều đó dẫn đến |
We need a plan that adds up. Chúng ta cần một kế hoạch khả thi. |
And I think the whole thing adds up much better if you do it like this. Và mọi thứ sẽ hay hơn nếu quý vị làm như thế này. |
But in here, every detail adds up to something. Nhưng ở đây, mỗi chi tiết đều thêm vào cái gì đó. |
This is all about self- interest that adds up to more. Tất cả đều là về tư lợi và nhiều hơn thế. |
That'll start to add up. Họ sẽ còn thưởng thêm. |
Turning on the lights at night add up the costs. Bật đèn vào ban đêm... sẽ phát sinh các chi phí. |
He’s never done anything except add up numbers. Chẳng bao giờ ông ta làm một cái việc chi khác, ngoài cái việc làm những bài toán cọng. |
There are pieces that don't add up, and... too many of them connect to her. Có những phần không hợp lý... có quá nhiều chuyện dính líu với cô ta. |
Cars and trucks add up to about 25 percent of the world's CO2 emissions. Xe con và xe tải cộng lại thải ra khoảng 25% lượng khí CO2 toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ add up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới add up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.