activité physique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ activité physique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ activité physique trong Tiếng pháp.
Từ activité physique trong Tiếng pháp có các nghĩa là việc làm, công việc, lao động, công cơ học, 勞動. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ activité physique
việc làm(work) |
công việc(work) |
lao động(work) |
công cơ học(work) |
勞動
|
Xem thêm ví dụ
Quel que soit votre âge, vous devez pratiquer une activité physique régulière pour rester en forme. Cho dù ở độ tuổi nào, bạn cần thường xuyên vận động để được khỏe mạnh. |
● Ayez une activité physique modérée. ● Tập thể dục vừa phải. |
Par exemple, si votre état vous le permet, une activité physique adéquate vous sera bénéfique. Ví dụ, nếu sức khỏe của bạn cho phép, những hoạt động thể chất thích hợp có thể giúp bạn cảm thấy khá hơn. |
Je manquais d'activité physique. Có lẽ vấn đề là vì cậu phát âm nó thành " ka Ra Tay. " |
Parmi les facteurs de risque figurent l’âge, la race, la nationalité, les antécédents familiaux, l’alimentation et l’activité physique. Một vài yếu tố nguy hiểm gồm có tuổi tác, chủng tộc, quốc tịch, lịch trình bệnh của gia đình, cách ăn uống, và không hoạt động thân thể. |
8 Encouragez l’activité physique : promenades à vélo, jeux de ballon, saut à la corde, etc. 8 Khuyến khích trẻ vận động như chạy xe đạp, chơi banh và nhảy dây. |
* Améliore tes capacités dans une activité physique que tu pratiques déjà. * Gia tăng những khả năng của em trong sinh hoạt thể dục mà em đã tham dự trước đây. |
Elle peut également recevoir des mises à jour périodiques sur vos niveaux d'activité physique. Có thể nhận được thông tin cập nhật định kỳ về các mức độ hoạt động thể chất. |
19 Beaucoup sont d’avis qu’une activité physique énergique et régulière atténue la fatigue. 19 Nhiều người tin rằng hoạt động thể dục mạnh mẽ, đều đặn có thể giảm bớt sự mỏi mệt. |
Les informations relatives à l'activité concernent votre activité physique. Thông tin hoạt động là dữ liệu về hoạt động thể dục của bạn. |
Une activité physique peut vous faire sortir de chez vous. Làm thế, bạn sẽ có động lực để ra ngoài thay vì cứ ở trong nhà. |
Des trucs comme le cancer du sein et du colon sont directement liés au manque d'activité physique. Những thứ như ung thử vú hay ung thư ruột kết gắn liền đến việc thiếu hoạt động thể chất, |
Lorsque vous ouvrez l'application Google Fit, vos activités physiques s'affichent en haut de l'écran. Khi mở ứng dụng Google Fit, bạn sẽ thấy các hoạt động thể dục của mình ở trên cùng màn hình. |
Heureusement, nous pouvons agir sur deux facteurs de risque : l’alimentation et l’activité physique. Mừng thay, chúng ta có thể kiểm soát được hai yếu tố nguy hiểm là cách ăn uống và thiếu hoạt động. |
“ Après notre activité physique, se rappelle Jacques, nous nous asseyions sur l’herbe pour nous reposer un peu. Anh Jacques bộc bạch: “Sau khi chơi xong, chúng tôi thường ngồi xuống bãi cỏ nghỉ ngơi một chút. |
Il voulait participer à toutes les activités physiques et le fit fréquemment. Anh muốn tham gia vào mọi sinh hoạt thể chất và làm như thế rất thường. |
Une activité physique régulière et de bonnes habitudes alimentaires peuvent néanmoins ralentir ce déclin. Tuy nhiên, vận động thường xuyên và có thói quen ăn uống tốt có thể làm chậm tiến trình lão hóa. |
Ayez une activité physique. Thường xuyên vận động. |
“ L’activité physique est importante. Alors nous nous efforçons de montrer l’exemple. “Tập thể dục rất quan trọng nên chúng tôi cố gắng làm gương cho các con. |
Ensuite, discutez en famille des bienfaits de l’activité physique. Sau buổi sinh hoạt của các anh chị em, hãy thảo luận chung với gia đình về những lợi ích của lối sống tích cực vận động thân thể. |
Elle prend la place non seulement de l’activité physique, mais encore de la lecture et de la conversation. Không những nó chiếm chỗ các hoạt động vật chất nhưng lại chiếm cả thì giờ dành cho việc đọc sách và nói chuyện với nhau. |
D’autant plus craintive à présent, elle évite les activités physiques et s’affaiblit. Bây giờ, vì sợ bị ngã hơn nên bác không dám vận động và càng yếu đi. |
Quand ils font intentionnellement une activité physique, c'est pour y prendre du plaisir. Khi họ tập thể dục có chủ đích, đó là những việc họ thích. |
* Incluez des activités physiques, des projets de service et des activités centrées sur l’Évangile d’une semaine à l’autre. * Hãy bao gồm các sinh hoạt thể chất, các dự án phục vụ, và các sinh hoạt đặt phúc âm làm trọng tâm từ tuần này sang tuần khác. |
Demandez à votre médecin quel programme d’activités physiques vous conviendrait. Hãy thảo luận với bác sĩ của bạn sự cần thiết của một chương trình tập thể dục cá nhân. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ activité physique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới activité physique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.