acordar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acordar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acordar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acordar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dậy lên, thức dậy, thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acordar
dậy lênverb (Parar de dormir.) Se ele acordar, a descrição do Ouroboros não será credível. Liệu thằng bé có làm dậy lên báo cáo về thứ chưa ai tin nổi Ouroboros; |
thức dậyverb (Parar de dormir.) Quando eu acordei, eu estava triste. Khi tôi thức dậy, tôi buồn. |
thứcverb (Parar de dormir.) O que te mantém acordado até tão tarde? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? |
Xem thêm ví dụ
Quando você acordar, beberemos chá juntos, antes de ligar os motores, tá? Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
Ele vai acordar para a vida. Hắn sẽ ý thức lại thôi. |
Nada como um sustinho pra acordar, né? Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không? |
"""Acordar, tomar café, escrever, fazer palestras, jantar, caminhar"", diz Heine, ""tudo tinha a sua hora marcada." “Thức dậy, uống cà-phê, viết, giảng, ăn tối, đi dạo, Heine bảo - mỗi việc đều có giờ giấc của nó. |
Quando acordar, talvez possamos discutir o seu futuro, se quiser. Khi cô tỉnh dậy, có lẽ ta có thể bàn về tương lai mới cho cô. |
Se ele acordar, dê um pouco de água. Nếu ngài ấy tỉnh, cho ngài ấy uống chút nước. |
O nosso pai está a acordar. Cha chúng ta đã tỉnh dậy. |
"Se você está cansado, por que você não vai dormir?" "Porque, se eu dormir agora, eu vou acordar muito cedo." "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
Ele dizia que costumava acordar no meio da noite, conferia como estávamos, depois lia até dormir. Bố nói ông thường thức giấc lúc nửa đêm, kiểm tra tụi tôi, rồi đọc sách lại để ngủ. |
Há duas centenas de anos, ele fez esta projeção extraordinária: "A China é um leão adormecido, quando acordar o mundo vai abanar. Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển." |
Ela vai acordar as meninas. Mẹ tính đánh thức mấy đứa bé dậy Em sẽ quay lại |
Prometo que assim que ela acordar você será o primeiro a vê-la. Tôi hứa, ngay khi cô ấy tỉnh lại, cậu sẽ là người đầu tiên gặp cô ấy. |
Quando acordar, dá-lhe estes. Khi anh ta tỉnh, thì đưa anh ta cái này. |
Tudo o que Eddie sabia era que acordara em uma unidade médica, e sua vida nunca mais fora a mesma. Eddie chỉ biết được có thế lúc tỉnh lại trong một đơn vị quân y và cuộc đời ông không bao giờ giống như trước đây nữa. |
Um choque me faria acordar Một cú sốc có thể làm bạn tỉnh dậy |
Estou a acordar-te... Đệ lại đến làm phiền. |
Temos que acordar cedo amanhã para uma longa viagem. Ngày mai ta dậy sớm và lái xe. |
Se for um pesadelo, você vai acordar. Nếu đây là ác mộng, anh phải tỉnh lại. |
Por isso, temos de acordar agora, nos próximos 2 ou 3 dias, está bem? Nên ta phải thỏa thuận ngay trong vòng 2, 3 ngày tới |
Nós iremos acordar de manhã. Bọn con sẽ thức dậy vào buổi sáng, |
Ele está a acordar. Này, anh ấy đang tỉnh lại. |
Ele não vai acordar esta noite, assim o espero, por isso não se preocupem. Tôi nghĩ là tối nay cậu ấy không tỉnh dậy đâu, cho nên đừng lo. |
Vai dormir e quando acordar, vai fazer exatamente o que eu disser. Ngươi sẽ chìm vào giấc ngủ và khi tỉnh dậy ngươi làm như ta nói. |
Ele disse que sim, mas eu teria que acordar uma hora mais cedo para ir ao Seminário com ele. Anh ta đồng ý, nhưng tôi sẽ phải dậy sớm hơn một giờ để đi đến lớp giáo lý với anh ta. |
Estás a acordar? Tỉnh rồi hả? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acordar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acordar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.