accesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accesso trong Tiếng Ý.
Từ accesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơn giận, cửa vào, lối vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accesso
cơn giậnnoun Accessi d’ira e comportamenti ripetutamente violenti costituiscono motivi validi per essere disassociati. — Galati 5:19-21. Thường xuyên có những cơn giận dữ và hành vi hung bạo là lý do để bị khai trừ khỏi hội thánh.—Ga-la-ti 5:19-21. |
cửa vàonoun I nobili sono la chiave di accesso alla Scozia. Quý tộc là chìa khóa để mở cửa vào Scotland. |
lối vàonoun Ci saranno degli accessi diretti al centro del labirinto. Phải có lối vào nào đó cắt ngang qua mê cung chứ, đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Dopo aver eseguito l'accesso a un Account Google su un dispositivo Android, l'app Trova il mio dispositivo è attiva per impostazione predefinita. Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định. |
I vasi linfatici rappresentano anche una possibile via di accesso per gli organismi patogeni. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
A quanto pare, coloro ai quali viene impedito l’accesso cercano di entrare nel momento che conviene solo a loro. Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ. |
Per ottenere accesso alla dorsale è necessario... Để có được các quyền truy cập chính... |
Anzi, vi daremo un codice VIP per avere accesso libero ai giochi. Chúng tôi thực ra sẽ cho bạn 1 mã VIP để bạn có thể truy cập vào trò chơi miễn phí. |
Puoi aggiungere la Posta in arrivo ai preferiti per agevolare l'accesso offline. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
Facciamo una cassa di Dr Pepper e l'accesso al mio account Netflix? Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao? |
Uomini e donne fedeli alle alleanze cercano dei modi per mantenersi immacolati dal mondo, così che nulla possa impedire loro l’accesso al potere del Salvatore. Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi. |
Voglio l'accesso diretto a tutte le riprese, in tutta la città. Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố. |
Voltaire scrisse: “L’uomo che in un accesso di malinconia oggi si uccide, di qui a otto giorni vorrebbe vivere”. Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
Anche se non ci crederanno, crederanno che abbia dato l'accesso a qualcuno. Dù họ không tin là lão ta làm, nhưng họ vẫn tin lão ta cho phép ai đó truy cập. |
Se visiti tali siti web e app dopo aver eseguito l'accesso al tuo Account Google, la tua attività potrebbe essere mostrata nella pagina Le mie attività. Nếu bạn truy cập các trang web và ứng dụng này trong khi đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, thì hoạt động của bạn có thể hiển thị trong Hoạt động của tôi. |
Quindi, per mantenere il DNA in ordine e regolare l'accesso al codice genetico, viene avvolto attorno a queste proteine viola - come le chiamo io. Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây. |
Una volta effettuato l'accesso, dovresti visualizzare gli eventi di Google Calendar. Sau khi đăng nhập, bạn sẽ thấy các sự kiện trên Lịch Google của mình. |
I loro cittadini hanno accesso alle urne. Công dân tại đây được tiếp cận hộp phiếu bầu. |
E ha invitato noi in particolare perché abbiamo un tipo di procedimento di design molto particolare -- il tipo di processo che arriva a produrre soluzioni di design adeguate in luoghi che di solito non hanno accesso ai servizi di design o al capitale creativo. Ông ta mời chúng tôi, đặc biệt vì chúng tôi có một quá trình thiết kế rất riêng... một trong số đó mang tới kết quả là những giải pháp thiết kế phù hợp ở những nơi mà thường không có cơ hội tiếp cận với những dịch vụ thiết kế hay là công ty sáng tạo. |
È situata principalmente sulle isole di Usedom e Wolin, ma occupa anche delle isole minori, di cui la più grande è Karsibór, una volta parte di Usedom, creata da un canale scavato nel tardo XIX secolo per facilitare l'accesso navale a Stettino. Thành phố nằm chủ yếu trên các đảo Usedom và Wolin, nhưng cũng nằm trên một số đảo nhỏ, trong đó lớn nhất là đảo Karsibór, từng là một phần của Usedom, ngày nay ngăn cách bởi một con kênh đào Piast trong cuối thế kỷ 19 để tạo điều kiện cho tàu biển tiếp cận Stettin (Szczecin). |
Coloro che fanno lealmente la sua volontà ricevono da Geova un generoso invito: possono essere ospiti nella sua “tenda”, cioè sono invitati ad adorarlo e hanno libero accesso a lui in preghiera. — Salmo 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
La protezione avanzata blocca l'accesso di app e servizi non Google ai tuoi dati su Google Drive e Gmail. Chương trình Bảo vệ nâng cao ngăn hầu hết các ứng dụng và dịch vụ không phải của Google truy cập dữ liệu của bạn trong Google Drive và Gmail. |
CELLA DEGLI EMBRIONI VIETATO L'ACCESSO Anh cho tôi hỏi, Tiến sĩ Sattler... |
Genitori, siamo consapevoli del fatto che i dispositivi mobili con accesso a Internet, e non i computer, sono i maggiori imputati? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
Nessuno della campagna di Obama aveva mai tentato di occultare il gruppo o di renderne difficile l'accesso, di negarne l'esistenza, di eliminarlo o di mettergli il bavaglio. Không ai trong chiến dịch của Obama tìm cách che giấu nhóm hay làm nó khó tham gia phủ nhận sự tồn tại hay xóa bỏ để dập tắt trang này |
Il sindacato nazionale dei Commissari di Polizia ha ipotizzato che il successivo passo avrebbe potuto essere un ordine della magistratura col quale si sarebbe richiesto ai provider internet francesi di bloccare l'accesso alla voce di Wikipedia. Liên minh quốc gia của Police Commissaires đề nghị biện pháp kế đến cho cơ quan tư pháp ra lệnh nhà cung cấp dịch vụ Internet chặn bài viết đó trên Wikipedia. |
Per avere l'accesso ai formati degli annunci, alle funzionalità e alle correzioni di bug più recenti, è importante disporre sempre dell'ultimo SDK per Android o iOS. Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất. |
Non capivamo in Colombia -- vivendo in città, si è molto lontani dalle zone di guerra, quindi non si capisce bene, e abbiamo chiesto al governo di darci accesso a più guerriglieri smobilitati possibile. Ở Colombia, nếu sống ở thành thị, bạn sẽ ở rất xa nơi cuộc chiến thật sự diễn ra, vì thế, bạn không thể hiểu hết được nó, chúng tôi đã yêu cầu được tiếp xúc với tất cả những du kích phục viên có thể liên lạc được. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accesso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.