abaixo-assinado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abaixo-assinado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abaixo-assinado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abaixo-assinado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là yêu cầu, thỉnh cầu, lời thỉnh cầu, đơn xin, câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abaixo-assinado
yêu cầu(request) |
thỉnh cầu(petition) |
lời thỉnh cầu(request) |
đơn xin(petition) |
câu hỏi
|
Xem thêm ví dụ
O abaixo-assinado obteve 20.000 assinaturas. Đơn kiến nghị này nhận được hơn 20,000 chữ ký. |
Preparou-se um abaixo-assinado destinado a sustar os planos das Testemunhas. Họ chuẩn bị đệ đơn thỉnh cầu nhằm mục đích ngăn cản các kế hoạch của Nhân-chứng. |
Em 1938, ele até mesmo concordou em participar de um abaixo-assinado de âmbito nacional que pedia que Joseph F. Vào năm 1938, cha thậm chí đồng ý ký vào đơn thỉnh cầu xin cho một người đến từ trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va là ông Joseph F. |
Neste caso, o abaixo-assinado precisa conter ao menos 8% dos votos dos eleitores que haviam elegido o governador na última eleição estadual. Trong trường hợp trưng cầu, chữ ký của 8% các cử tri tham gia bầu cử thống đốc vừa qua cần có để nó được đưa ra bỏ phiếu. |
Além de continuar pregando com entusiasmo, os Estudantes da Bíblia fizeram o máximo para circular um abaixo-assinado para libertar Rutherford e os outros irmãos em Atlanta. Ngoài việc sốt sắng rao giảng, Học viên Kinh Thánh còn viết đơn, rồi chuyền từ nơi này đến nơi khác để xin chữ ký đề nghị trả tự do cho các anh đang bị tù ở Atlanta. |
Motivados por essa ação injusta, os irmãos na Grã-Bretanha enviaram ao primeiro-ministro Herbert Asquith uma carta de protesto contra as prisões e um abaixo-assinado com 5.500 assinaturas. Trước hành động bất công như thế, các anh ở Anh Quốc đã gửi một lá thư cho thủ tướng Herbert Asquith, kèm theo là 5.500 chữ ký để kháng nghị về việc tù oan này. |
Mas as Testemunhas de Jeová — havia menos de vinte irmãos nas ilhas naquela época — imediatamente fizeram um abaixo-assinado, com milhares de assinaturas, para que recebêssemos permissão de continuar no país. Nhưng các Nhân Chứng—chưa tới 20 người trên các đảo thời ấy—lập tức xin được hàng ngàn chữ ký thỉnh cầu cho chúng tôi được phép ở lại. |
Uma versão popular da lenda foi criada por Eric Lechner, Lars Norpchen e Matthew Kaufman, colegas de quarto enquanto estudavam na Universidade da Califórnia em Santa Cruz em 1990, revisto por Craig Jackson em 1994, e trazido à atenção do grande público em 1997 quando Nathan Zohner, um estudante de 14 anos de idade, fez um abaixo-assinado para banir o "DHMO" no contexto de seu projeto de ciência, intitulado "How Gullible Are We?" Phiên bản mới này của trò lừa được tạo bởi Eric Lechner, Lars Norpchen, và Matthew Kaufman—cả ba khi đó là bạn cùng phòng và đang học đại Đại học California, Santa Cruz từ 1989–1990, được Craig Jackson hoàn thiện vào năm 1994, và nhận được sự chú ý rộng rãi của công chúng vào năm 1997 khi Nathan Zohner, một học sinh 14 tuổi, thu thập chữ ký vào một bản kiến nghị cấm "DHMO", thực chất là nằm trong dự án khoa học của cậu có tên là "Chúng ta dễ bị mắc lừa như thế nào?" |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abaixo-assinado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abaixo-assinado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.