à l'époque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à l'époque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à l'époque trong Tiếng pháp.

Từ à l'époque trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồi đó, lúc đó, lúc ấy, khi ấy, khi đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à l'époque

hồi đó

(then)

lúc đó

(then)

lúc ấy

(then)

khi ấy

(then)

khi đó

(then)

Xem thêm ví dụ

Comment, à l’époque de Jésus, les chefs religieux ont- ils montré qu’ils ne voulaient pas suivre la lumière?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
À maintes reprises à l’époque des juges, les Israélites ont fait le mauvais choix.
Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan.
Est-ce que Logan a jamais mentionné la mort de Jay à l'époque?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
Oui, mais à l'époque, je n'avais rien à perdre.
Nhưng trước đây tớ không có gì để mất.
Je prononce un discours à l’époque où la prédication est interdite.
Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán
À l'époque, elle était sénatrice et on s'est rencontré ici, à l'aéroport, avant un voyage en Chine.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
17 Comment, à l’époque, était- on baptisé?
17 Những người này làm phép báp têm thế nào?
Quelle belle ville nous avions à l’époque.
Chùa này trước đây rất đẹp.
À l’époque, il n’y avait que 1 124 Témoins au Japon.
Lúc bấy giờ chỉ có 1.124 Nhân Chứng ở Nhật.
C'était assez extraordinaire à l'époque.
Vào thời đó, đó là điều khá đặc biệt.
Scott, à l’époque membre des soixante-dix, m’a dit que cette révélation spéciale avait été donnée.
Scott, vào lúc ấy ông là thành viên của nhóm túc số Thầy Bảy Mươi, đã cho tôi biết về sự ban cho điều mặc khải đặc biệt này.
À l’époque, Paul se rendait à Damas pour y persécuter les disciples, mais lui- même devint un disciple.
Hãy nhớ lại xem, Phao-lô đến Đa-mách để hại môn đồ của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ thì chính ông lại là môn đồ của ngài!
Marsh était à l’époque président du Collège des douze apôtres.
Marsh là Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
13 À l’époque des premiers chrétiens, d’autres choses encore se sont produites par la providence divine.
13 Giữa nhóm tín đồ đấng Christ đầu tiên ấy có những diễn biến khác đã xảy ra do sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
Il se peut qu’à l’époque de Noël un employeur offre à un chrétien un cadeau ou une prime.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
Je ne pouvais pas te contraindre à l'époque.
Hồi đó tôi không hề thôi miên cậu.
Le secteur de l'encyclopédie à l'époque des livres reliés en cuir était en gros une activité de distribution.
Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối.
Il se souvient : « Les choses étaient très dures pour nous à l’époque.
Dilson nhớ lại: “Tình cảnh của chúng tôi lúc ấy rất khó khăn.”
À l'époque, la ville compte environ 9 000 habitants.
Hiện nay, thành phố có hơn 9.000 nhà hàng.
À l’époque, la Birmanie ne comptait que 77 Témoins de Jéhovah.
Lúc đó, chỉ có 77 Nhân Chứng Giê-hô-va ở Myanmar.
À l’époque, la famille du Béthel ne comptait que 17 membres.
Lúc bấy giờ, toàn thể gia đình Bê-tên chỉ có 17 thành viên.
On voyait des reportages là-dessus tous les jours, à l'époque...
Đó là chuyện mà chúng tôi nhìn thấy trên bảng tin hàng ngày khi còn nhỏ.
À l’époque d’Ézékiel, personne n’a reçu à proprement parler de marque sur le front.
Trong thời Ê-xê-chi-ên, không ai nhận được một dấu theo nghĩa đen trên trán mình.
À l'époque, c'était dur de les faire voler.
Trước đây thả diều khó lắm.
À l’époque, les fanons et la graisse de baleine étaient des marchandises prisées.
Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à l'époque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.