zušlechťování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zušlechťování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zušlechťování trong Tiếng Séc.

Từ zušlechťování trong Tiếng Séc có các nghĩa là trang điểm, sự luyện tinh, làm cho hoàn hảo, tối tân hóa, cái đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zušlechťování

trang điểm

sự luyện tinh

(refinement)

làm cho hoàn hảo

tối tân hóa

(upgrading)

cái đẹp

(refinement)

Xem thêm ví dụ

Vytrváme-li, pak někdy ve věčnosti bude naše zušlechťování dokončené a úplné – což je význam onoho novozákonního slova dokonalost.14
Nếu chúng ta kiên trì, thì ở một nơi nào đó trong thời vĩnh cửu, sự tôi luyện của chúng ta sẽ được hoàn tất và đầy đủ—chính là ý nghĩa của từ hoàn hảo trong Kinh Tân Ước.14
Víme, že Pán dovoluje, abychom zkouškami procházeli, abychom byli zušlechťováni a zdokonalováni, a tak s Ním mohli být na věky.
Chúng ta biết rằng Chúa để cho chúng ta trải qua những thử thách để chúng ta được tôi luyện và được trở nên hoàn hảo để có thể được ở cùng với Ngài mãi mãi.
Nebo možná rozjímáte o tom, jak uspokojující bude spolupracovat s druhými při zušlechťování země a jejím přeměňování v celosvětový park.
Hoặc bạn nghĩ đến sự thỏa nguyện khi làm việc với người khác để biến đổi cả trái đất thành một khu vườn xinh đẹp.
Vytrváme-li, pak někdy ve věčnosti bude naše zušlechťování dokončené a úplné.
Nếu chúng ta kiên trì, thì ở một nơi nào đó trong thời vĩnh cửu, sự tôi luyện của chúng ta sẽ được hoàn tất và đầy đủ.
Poté, co dojde k takovému obrácení, může přijít i další duchovní zušlechťování.
Sau khi một sự cải đạo như vậy xảy ra, thì còn có thêm một sự cải tiến thuộc linh nữa.
Vzpomínám si, že jsem si tehdy pomyslel: „Když tak dobrá žena potřebovala tolik zušlechťování, co asi čeká na mě?“
Tôi nhớ vào lúc ấy đã suy nghĩ: “Nếu một phụ nữ tốt như thế mà còn cần được làm cho tinh tế nhiều như vậy thì tôi còn cần được làm cho tinh tế đến mức nào?”
Tato léta příprav a osobního zušlechťování byla zapotřebí pro to, aby mohl dávný záznam přeložit.
Ông cần phải có những năm chuẩn bị này và sự rèn luyện cá tính này để phiên dịch biên sử cổ xưa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zušlechťování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.