zugeordnet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zugeordnet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zugeordnet trong Tiếng Đức.

Từ zugeordnet trong Tiếng Đức có các nghĩa là trao đổi thư từ, đính kèm, tương ứng, phù hợp, đúng với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zugeordnet

trao đổi thư từ

(corresponding)

đính kèm

(attached)

tương ứng

(corresponding)

phù hợp

(corresponding)

đúng với

(corresponding)

Xem thêm ví dụ

Bei der datengetriebenen Attribution wird allen Klicks und Keywords, die zu einer Conversion beigetragen haben, ein Wert zugeordnet.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
Die meisten Leistungsdaten in diesem Bericht werden der kanonischen URL der Seite zugeordnet, keiner doppelten URL.
Hầu hết dữ liệu hiệu suất trong báo cáo này được gán cho URL chính tắc của trang, không phải cho một URL trùng lặp.
In diesen Beispielen wird verglichen, welche Sitzungen und Sitzungsdaten einer User ID zugeordnet werden können, wenn die Sitzungsergänzung aktiviert bzw. deaktiviert ist.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
Sobald ein entsprechendes Ereignis einer Kampagne zugeordnet wird, werden alle weiteren Conversion-Ereignisse mit dieser Kombination aus Nutzer und App ebenfalls dieser Kampagne zugewiesen, bis der Attributionszeitraum nach einem Jahr abläuft.
Khi sự kiện chuyển đổi first_open được phân bổ cho một chiến dịch, thì tất cả các sự kiện chuyển đổi khác cho cùng tổ hợp người dùng và ứng dụng đó sẽ được phân bổ cho chính chiến dịch đó cho đến khi thời lượng phân bổ hết hạn sau 1 năm.
Nach der standardmäßigen Analytics-Attributionsmethode wird dies als eine Conversion gezählt und der Kampagne von Konto B zugeordnet, da hier die letzte Interaktion vor der Conversion stattgefunden hat.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Nutzer im Team können nur die Entitäten, die dem Team zugeordnet sind, sehen und damit arbeiten.
Người dùng trong nhóm chỉ có thể xem và làm việc với các thực thể đã được chỉ định cho nhóm.
Dann wird mit ANZAHL(erweiterungenmitzusatzinformationen, freigabestatus -= (abgelehnt, websitegesperrt)) < 4 überprüft, ob der Kampagne weniger als vier freigegebene Erweiterungen mit Zusatzinformationen zugeordnet sind.
Tiếp theo, COUNT(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) < 4 kiểm tra xem liệu có ít hơn 4 tiện ích chú thích đã chấp thuận được liên kết với chiến dịch hay không.
Sie können dem Bericht entnehmen, dass es weniger Nutzer mit Conversion gibt (20.042 gegenüber 54.212) und dass diesen Nutzern weniger Sitzungen zugeordnet sind (27.788 gegenüber 59.080).
Bạn có thể thấy rằng có ít người dùng chuyển đổi hơn (20.042 so với 54.212) và những người dùng đó thực hiện ít phiên hơn (27.788 so với 59.080).
Die Anzeigen-ID ist eine eindeutige Nummer, die Ihrem Google Ads-Konto zugeordnet ist.
ID quảng cáo của bạn là một số duy nhất có thể dùng để xác định từng quảng cáo trong tài khoản Google Ads của bạn.
Dieser Fehler tritt auf, wenn Abrechnungsprobleme mit dem Google Cloud-Konto erkannt werden, das dem BigQuery-Projekt zugeordnet ist.
Lỗi này xảy ra khi có vấn đề về thanh toán với Tài khoản Google Cloud được liên kết với Dự án BigQuery của bạn.
Da bei Anfragen mit mehreren Größen mehrere Preismodellregeln gelten, können nicht übereinstimmenden Anfragen keine solchen Regeln zugeordnet werden.
Vì quy tắc đặt giá nhiều kích thước có hiệu lực với yêu cầu nhiều kích thước, nên hệ thống không thể áp dụng quy tắc đặt giá nào với yêu cầu chưa được đối sánh.
Der angegebene Name kann keinem Server eindeutig zugeordnet werden. Bitte vergewissern Sie sich, dass es in Ihrer Netzwerk-Einrichtung keine Konflikte bei der Zuordnung von Namen zwischen Unix-und Windows-Systemen gibt
Không tìm thấy máy chủ theo tên đưa ra. Cần chắc chắn là mạng của bạn không có mâu thuẫn tên giữa các máy Windows và UNIX
Hinweis: Wenn Sie beim Conversion-Import ein externes Attributionsmodell verwenden, finden Sie im Abschnitt Extern zugeordnete Conversions importieren unten eine geeignete Uploadvorlage und Informationen zu weiteren Funktionen.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng tính năng phân bổ bên ngoài trong quá trình nhập lượt chuyển đổi, hãy xem mục Giới thiệu về cách nhập lượt chuyển đổi được phân bổ bên ngoài bên dưới để có mẫu tải lên phù hợp và các tính năng khác.
Beschränkt die Zahl der Farben, die in einem #-Bit-Display zugeordnet werden, wenn das Programm die QApplication::ManyColor-Farbbestimmung verwendet
Giới hạn số màu được cấp phát trong khối màu trên bộ trình bày #-bit, nếu ứng dụng có dùng đặc tả màu « QApplication:: ManyColor »
Das trifft sogar auf Länder zu, die nominell dem Christentum zugeordnet werden.
Điều này thậm chí xảy ra tại một số nước mệnh danh là theo đạo Đấng Christ.
Klicks, Impressionen und Position werden der URL zugeordnet, zu der die Nutzer von der Google-Suche weitergeleitet werden.
Lần nhấp, lần hiển thị và vị trí được gán cho URL mà người dùng được đưa tới từ Google Tìm kiếm.
Bei Ihrer lokalisierte Adresse handelt es sich um die Adresse, die Ihren Rapida-Zahlungen zugeordnet ist.
Địa chỉ được địa phương hóa của bạn là địa chỉ được liên kết với thanh toán Rapida.
Der ganze Vorgang dauert etwa 60 Minuten, aber wenn der Prozess vorbei ist, werden leuchtende Näpfchen spezifischen microRNAs zugeordnet und analysiert, wie stark und wie schnell sie leuchten.
Cả quá trình này kéo dài tầm 60 phút, nhưng khi kết thúc, những lỗ sáng lên phù hợp với microRNA cụ thể sẽ được phân tích độ sáng và tốc độ sáng.
Sie können beispielsweise festlegen, dass allen Impressionen 10 % des Klickwerts zugeordnet werden, aber dass Impressionen, die innerhalb von zwei Minuten vor einer Sitzung erfolgt sind, 20 % des Klickwerts erhalten sollen.
Ví dụ: bạn có thể đánh giá tất cả hiển thị bằng 1/10 so với nhấp chuột nhưng đánh giá hiển thị xảy ra trong vòng 2 phút của phiên bằng 1/5.
Noch ältere Funde konnten nicht klar zugeordnet werden, und könnten näher mit der Gattung Dacridium verwandt sein.
Đặt vào đây không dứt khoát; có thể gần gũi với Megaluridae.
Die Tastenkombination %# ist bereits der Standard-Aktion %# zugeordnet, die von einigen Anwendungen benutzt wird. Möchten Sie sie wirklich als globales Tastenkürzel verwenden?What the user inputs now will be taken as the new shortcut
Tổ hợp phím « % # » đã được gán cho hành động chuẩn « % # » mà được dùng bởi nhiều ứng dụng. Vậy bạn không thể sử dụng nó lam phím tắt toàn cục. What the user inputs now will be taken as the new shortcut
Diesen nur 60 cm langen Schädel beschrieb Charles W. Gilmore 1946 ursprünglich als eine Art von Gorgosaurus (G. lancensis); später wurde er jedoch einer neuen Gattung zugeordnet, Nanotyrannus.
Hộp sọ này ban đầu được phân loại là Gorgosaurus (G. lancensis) bởi Charles W. Gilmore năm 1946, sau đó được chuyển sang chi mới, Nanotyrannus.
Wie Sie einen Standort von einem privaten Konto (keiner Organisation zugeordnet) zu einem Organisationskonto verschieben können, erfahren Sie in dieser Anleitung.
Nếu bạn muốn di chuyển một vị trí từ tài khoản cá nhân (không liên kết với tổ chức) vào tài khoản tổ chức, hãy làm theo các bước sau.
Für den diesjährigen Schulfest, unserer Klasse wird um Dekorationen zugeordnet.
Để chuẩn bị cho lễ hội trường năm nay, lớp chúng ta được phân công làm công việc trang trí.
Gesendete URL hat Crawling-Problem: Sie haben diese Seite zur Indexierung übermittelt und Google hat einen nicht näher bestimmten Crawling-Fehler festgestellt, der keiner der anderen Fehlerquellen zugeordnet werden kann.
URL đã gửi có vấn đề về thu thập dữ liệu: Bạn đã gửi trang này để lập chỉ mục và Google gặp phải lỗi thu thập dữ liệu không xác định không thuộc bất kỳ lý do nào khác.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zugeordnet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.