zkušenost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zkušenost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zkušenost trong Tiếng Séc.

Từ zkušenost trong Tiếng Séc có các nghĩa là kinh nghiệm, trải nghiệm, Trải nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zkušenost

kinh nghiệm

noun

K čemu nám jsou zkušenosti, když se z nich nepoučíme?
Kinh nghiệm có hữu dụng gì nếu chúng ta không học hỏi từ kinh nghiệm đó?

trải nghiệm

noun

Chtěl bych se s vámi podělit, když dovolíte, o své zkušenosti.
Vậy, nếu được tôi xin chia sẻ những trải nghiệm của mình.

Trải nghiệm

Jenomže hodně nebezpečná zkušenost!
Trải nghiệm cũng có thể mang tới nguy hiểm đấy.

Xem thêm ví dụ

„Je také pravděpodobnější, že si jich začnou všímat starší chlapci, kteří už mají nějaké sexuální zkušenosti,“ vysvětluje kniha A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Lidé pokročilejšího věku však jsou dospělí; starali se o sebe sami, sami se rozhodovali a získali moudrost a životní zkušenosti.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.
A co se týče prezidentových zkušeností, tak byl u moci během jedné z nejméně efektivních dekád za celou historii Kongresu.
Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội.
Z osobní zkušenosti vím, že podobné srdce mají i Svatí v Tichomoří.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
Ze zkušeností milionů pravých křesťanů je vidět, že ti, kdo na toto poselství reagují, se mohou už dnes těšit z lepšího života.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Nemám moc zkušenost s prodejem.
Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào.
Průběžný dohled: Během kurzu důsledně povzbuzujte všechny studenty v jejich úsilí vypracovat odpovědi na otázky v rámci Zkušenosti s povznesením učení a pomáhejte jim toho dosáhnout.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
6:31–33) Z vlastní zkušenosti mnozí z nás vědí, že to tak opravdu je.
Nhiều anh em đồng đạo đã cảm nghiệm rằng Cha trên trời luôn chu cấp những gì họ cần.
Poučme se ze zkušenosti proroka Jonáše.
Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na.
A myslím, že mluvím převážně o zkušenosti otců.
Và tôi nghĩ rằng tôi đang nói về kinh nghiệm của người làm cha.
Některé nám dávají nezbytné zkušenosti.
Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu.
Na Bibli se pohlíží jen jako na jednu z mnoha knih o náboženských názorech a osobních zkušenostech, ne jako na knihu, která obsahuje fakta a pravdu.
Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật.
Úděl marnotratného syna se podobá zkušenosti mnoha těch, kdo dnes opoušťějí přímou cestu čistého uctívání.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.
Je sice pravda, že dobrá týmová spolupráce matky a otce je nenahraditelná, ale zkušenosti ukazují, že nepřítomnost jednoho rodiče může být do určité míry vyvážena kvalitou rodinných vztahů.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
Připomenou vám, proč je potřeba, abyste byli horliví, ukážou vám, jak můžete zlepšit své ‚umění vyučovat‘, a povzbudí vás zkušenostmi, ze kterých je vidět, že na dobrou zprávu stále reaguje mnoho lidí.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
A co mě jako psycholožku nadchlo nejvíce, byla ta myšlenka, že bychom naše zkušenosti z virtuálního světa o nás samých, o naší identitě mohli využít k zlepšení našich reálných životů.
là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực.
Získej další tři zkušenosti s hodnotou.
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
Díky této zkušenosti jsem získal velikou víru v Pánovu dobrotivost a v to, že udílí požehnání těm, kteří se Mu upřímně snaží sloužit.“
Kinh nghiệm đó đã cho tôi đức tin lớn lao về lòng nhân từ của Chúa và các phước lành của Ngài cho những người tha thiết cố gắng để phục vụ Ngài.”
Zeptej se posluchačů, co se z těchto zkušeností můžeme naučit.
Mời cử tọa bình luận về những bài học rút ra từ các kinh nghiệm này.
Vyprávěj zkušenost, ze které je vidět, jak důležité je stále se snažit příbuzným duchovně pomáhat.
Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh.
Jaký prospěch ze svých zkušeností na zemi budou mít budoucí králové a kněží?
Những trải nghiệm trên đất của các vua và thầy tế lễ tương lai giúp họ như thế nào trong việc cai trị?
„Poučte se z katolické zkušenosti.
Hãy học hỏi từ kinh nghiệm của Công Giáo.
Alma tuto pravdu ilustroval tím, že popsal svou zkušenost z minulých let, kdy byl skrze Usmíření Ježíše Krista zbaven bolesti svých hříchů.
Để minh họa lẽ thật này, An Ma mô tả năm kinh nghiệm của ông trước đó khi ông được giải thoát khỏi nỗi đau đớn về tội lỗi của ông nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
V průběhu roku si veďte poznámky o proslovech a osobních zkušenostech dětí pro případné použití při vystoupení.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
Až získáš šest zkušeností s hodnotou Víra, vytvoř projekt, který ti pomůže procvičit si to, čemu ses naučila.
Sau khi đã hoàn tất sáu kinh nghiệm giá trị về đức tin, hãy lập ra một dự án mà sẽ giúp em thực hành điều đã học được.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zkušenost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.