越南语
越南语 中的 cá lưới 是什么意思?
越南语 中的单词 cá lưới 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cá lưới 的说明。
越南语 中的cá lưới 表示粉翅蛾, 磨坊主, 铣床, 圆鳍雅罗鱼, 磨坊工人。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cá lưới 的含义
粉翅蛾
|
磨坊主
|
铣床
|
圆鳍雅罗鱼
|
磨坊工人
|
查看更多示例
Theo Sa-lô-môn, chúng ta “như cá mắc lưới, chim phải bẫy-dò... trong thời tai-họa xảy đến thình lình”. 所罗门说,一旦“遭祸的时候突然临到”,我们就会像“鱼被恶网网住,鸟被网罗捉住”。( |
(Ma-thi-ơ 13:33) Bao nhiêu lần ngài đã nhìn thấy những người đánh cá thả lưới xuống lòng Biển Ga-li-lê trong xanh? 马太福音13:33)耶稣也常见渔夫把网撒在清澈碧蓝的加利利海里。( |
17 Ngày nay, tại nhiều nước các lưới cá nặng chĩu gần đứt. 17 今天,在许多国家里,鱼网差不多要爆裂了。 |
Đúng vậy, cái lưới cá kéo vào cả cá xấu và cá tốt. 不错,把好鱼和不合适的鱼都聚集起来。 |
□ Hai loại cá trong lời ví dụ của Giê-su về cái lưới kéo cá tượng trưng cho gì? □ 在耶稣那关于鱼网的比喻里,两种鱼分别代表什么? |
Trong một bức ảnh của Brian, một con cá mập như đang quằn quại trong tấm lưới đánh cá ở vịnh Baja. 这是布莱恩拍摄的一幅照片 在巴厘岛周边 一只在刺网上垂死挣扎的鲨鱼 |
Câu chuyện nho nhỏ thứ 3 của Tôi đó là khi tôi đang là người đồng thực hiện đưa vào giới thiệu phương thức đánh cá kéo lưới từ đuôi thuyền tại Đông Nam Á 第三个故事讲的是 将拖网捕捞 引入非洲东南部的 有我一份 |
Hồi thời đó, dân chài lưới chuyên nghiệp thường đi đánh cá ban đêm, và những người này đang giặt lưới sau một đêm đánh cá. 路加福音5:1,2)当日,专业的渔夫时常在晚间工作;那些人劳碌工作了一夜之后,正在清洁鱼网。 |
Xin nhớ là những người chài lưới này đã thả lưới đánh cá suốt đêm. 请记住,这些渔夫已经劳碌了一晚。 |
Chúng ta có thể đánh bắt một vài con trên bề mặt của lưới đánh cá. 我们在海洋漂网中捕获过几只 |
Hàng triệu tấn lưới đánh cá vứt xuống biển vẫn tiếp tục là công cụ gây hại. 数百万吨丢弃的鱼网, 和鱼钩仍然在导致(海洋生物)死亡 |
Vâng, và cũng có người làm nghề đánh cá, kéo về những mẻ lưới đầy ắp cá từ Đại Tây Dương và từ nhiều sông lớn chảy qua xứ này. 还有许多渔夫,他们在大西洋和国内多条大河流获得丰富的渔获。 |
6. a) Tại sao chúng ta phải hết sức quan tâm đến việc hiểu lời ví dụ về lưới kéo cá? 6.( 甲)为什么我们应当渴望明白关于鱼网的比喻?( |
Trải qua nhiều thế kỷ, công cụ là lưới kéo cá gom góp cả cá tốt lẫn với nhiều cá xấu, hoặc kẻ ác. 多个世纪以来,鱼网工具不但召集了好鱼,同时也召集了许多不合适或邪恶的鱼。 |
14 Trong chuyện ví dụ về lưới đánh cá, Chúa Giê-su báo trước là sẽ có khu vực rao giảng lớn (Ma-thi-ơ 13:47-49). 14 耶稣在拖网的喻例中预告,传道工作的地区会非常广大。( |
Các sứ đồ làm theo và kéo được mẻ lưới lớn với 153 con cá! 他们照着做,一拉上来,里面竟然有153条鱼! |
Họ sẽ ko sử dụng chúng, hoặc ít nhất họ sẽ ko dùng chúng như những chiếc màn thực thụ, mà có thể làm lưới đánh cá." 他们不会去使用蚊帐 或者至少他们不会把蚊帐当蚊帐使用 而可能是当作鱼网 (蚊帐为bed net,net的意思是”网“) |
Cái lưới kéo cá tượng trưng cho một công cụ trên đất vốn tự xác nhận là hội-thánh của Đức Chúa Trời và gom góp “cá”. ‘鱼网’代表自称是上帝会众而将“鱼”收集起来的属地工具。 |
“Khi đi dọc bờ biển Ga-li-lê, Chúa Giê-su thấy hai anh em làm nghề đánh cá đang quăng lưới dưới biển; họ là Si-môn còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê. “耶稣在加利利海旁行走,看见了两兄弟,就是叫做彼得的西门和他的兄弟安得烈。 他们都是渔夫,正往海里撒网。 |
Trong suốt thời kỳ đó, cái lưới kéo cá tượng trưng gom góp cả những kẻ tự xưng theo đạo đấng Christ và tín đồ thật đấng Christ. 在这段时期中,鱼网工具把真假基督徒都召集起来。 |
Khi Chúa Giê-su giảng cho đoàn dân xong, ngài bảo Phi-e-rơ: “Hãy chèo ra ngoài sâu, thả lưới mà đánh cá”. 耶稣讲完了话,就对彼得说:“划到水深的地方去吧。 你们要下网捕鱼。” |
21 Lời ví dụ của Giê-su về cái lưới kéo cá chủ ý nhắm vào cá tốt, tức những người công bình sẽ được thưởng một địa vị trong Nước Trời. 21 耶稣所说的鱼网比喻将注意集中在好鱼身上,这些人会在属天的王国里获得一席地位作为奖赏。 |
Từ năm 36 công nguyên trở đi, công việc lưới cá lan rộng đến những hải phận quốc tế, khi những người ngoại đạo được nhận vào đạo thật đấng Christ và trở thành những thành viên của hội-thánh được xức dầu của đấng Christ (Công-vụ các Sứ-đồ 10:1, 2, 23-48). 从公元36年起,捕鱼活动伸展到国际水域;当时有许多外邦人受基督教所吸引而成为基督的受膏会众的成员。——使徒行传10:1,2,23-48。 |
Phần biển đó đã được mấy người thả lưới suốt đêm nhưng không có cá. Bây giờ lại đầy cá. 本来附近的水域整夜都没有鱼,但现在却满了鱼。 |
Đối với người quan sát chim, một ống nhòm tốt chẳng khác nào một cần câu, hoặc một cái lưới đối với người câu cá. 一副性能良好的双筒望远镜是观鸟者必备的,一如钓竿或渔网对渔夫来说是不可或缺的。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cá lưới 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。