zastavení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zastavení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastavení trong Tiếng Séc.
Từ zastavení trong Tiếng Séc có các nghĩa là dừng, sự dừng lại, bến xe, sự ngừng lại, sự ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zastavení
dừng(stay) |
sự dừng lại(stand) |
bến xe(stop) |
sự ngừng lại(standstill) |
sự ngừng(discontinuation) |
Xem thêm ví dụ
Celá situace se stala tak nehoráznou, že byla ve skutečnosti jmenována vyšetřovací komise, a v její zprávě z roku 1982, před 30 lety, je to Ballahova zpráva, 30 let stará, v jejímž důsledku byly všechny ty mezivládní projekty zastaveny. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Ale pořád nezměnili svůj názor na zastavení Savage? Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage? |
Musí být zastaveni, protože tohle je krutá fraška. Họ cần phải bị ngăn chặn lại bởi đây là một trò hề tai hại. |
Během první světové války byl Boží lid rozptýlený jako tyto suché kosti. Ústředí v Brooklynu bylo uzavřeno, úředníci vydavatelské Společnosti byli ve vězení s dvacetiletými tresty a jejich kazatelská činnost byla zastavena. Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. |
Jen zastavením přenášení choroby se jí bude svět moci zbavit. Chỉ bằng cách ngăn chăn sự lây lan thế giới mới có thể đối phó được với đại dịch. |
Byl jsem pověřen, abych sestavil elitní tým na jeho zastavení. Tôi được giao nhiệm vụ tập hợp một đội ưu tứ để ngăn cản hắn ta. |
Jsou-li u umělecké skladby nebo v jejím popisu uvedeny nesprávné údaje, můžete tyto údaje upravit odesláním nové verze metadat nebo zasláním žádosti o zastavení šíření dané umělecké skladby a opětovným odesláním zvukové nahrávky. Nếu Bản nhạc nghệ thuật hay mô tả của nó có thông tin không chính xác thì bạn có thể sửa thông tin đó bằng cách phân phối phiên bản mới của siêu dữ liệu hoặc yêu cầu gỡ xuống bản nhạc nghệ thuật và phân phối lại bản ghi âm. |
Nemůže to být zastaveno! Mọi thứ đã xong rồi! |
Letoun byl zamýšlen jako náhrada za stroje Berijev Be-12 a také Iljušin Il-38, ale kvůli rozpadu SSSR byl projekt zastaven a vyroben byl pouze jeden prototyp; druhý byl ze 70% dokončen Nedávné zprávy naznačují, že projekt byl oživen a ruské námořnictvo několik letounů objednalo. Dự định sẽ thay thế cho loại Beriev Be-12 và Ilyushin Il-38, đề án đã bị hủy bỏ ngay sau khi một mẫu thử được chế tạo hoàn thiện 70%, do Liên Xô sụp đổ. |
Když obdržíme úplné a platné oznámení o zastavení šíření, v souladu se zákonem obsah odstraníme. Khi chúng tôi nhận được thông báo gỡ xuống đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung như luật yêu cầu. |
To kvůli zastavení Merlynová plánu jsem se z toho ostrova vrátil. Kế hoạch của Merlyn là việc tôi trở về từ đảo để ngăn lại. |
V roce 1943 však byly oba projekty zastaveny Albertem Speerem. Vào năm 1943, Albert Speer đã cho dừng hoạt động cả hai dự án. |
Buď máte příkaz k zastavení činnosti, co nemáte, nebo odejděte. Hoặc là thôi cái trò đó hoặc là đi đi. |
O jednom výzkumníkovi bylo dokonce řečeno, že „optimisticky důvěřuje tomu, že budou včas k dispozici metody genetické manipulace, které [nás] zachrání zastavením procesu stárnutí, a možná i jeho zvrácením.“ Một nhà khảo cứu thậm chí được cho rằng đã “tin cậy triệt để... rằng các kỹ thuật thao tác trên gen sẽ kịp thời được phổ biến để cứu [chúng ta] khỏi già đi, có lẽ làm chúng ta trẻ lại”. |
Když obdržíme kompletní sdělení o zastavení šíření, odstraníme obsah tak, jak vyžaduje zákon. Khi nhận được thông báo yêu cầu gỡ bỏ đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo yêu cầu của pháp luật. |
Kapitáne, vaše zásilka je zastavená. Đại úy, chuyến hàng của ông ngừng lại rồi. |
Následující chyby budou mít za následek dočasné zastavení automatických aktualizací zboží: Các lỗi dưới đây sẽ dẫn đến việc tạm dừng tính năng tự động cập nhật mặt hàng: |
Podáte-li je do pěti dnů od žádosti od zastavení šíření, budou tržby pozdrženy až do doby, než bude celý proces vyřešen. Nếu bạn gửi thông báo phản đối trong vòng 5 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu gỡ bỏ, chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục giữ lại doanh thu cho đến khi quy trình xác nhận quyền sở hữu được giải quyết dứt điểm. |
Posuvu osy od začátku konce, zastavení uprostřed, ke kontrole osy roll Chạy bộ trục x từ end- to- end, dừng lại ở giữa, để kiểm tra X- axis cuộn |
Nejrychlejší a nejjednodušší způsob, jak podat oznámení o zastavení šíření z důvodu porušení autorských práv, je prostřednictvím webového formuláře. Cách nhanh nhất và đơn giản nhất để gửi thông báo yêu cầu gỡ bỏ do vi phạm bản quyền là sử dụng biểu mẫu web của chúng tôi. |
Nikdy dokonce zastaven správně truchlit. Thậm chí chưa bao giờ hết đau buồn cả. |
Pokud jste přesvědčeni, že obsah hostovaný na Googlu porušuje vaši ochrannou známku, přečtěte si další informace o způsobech, jak požádat o zastavení šíření materiálů porušujících právo, pomocí online formulářů pro odstranění obsahu Google. Nếu bạn cho rằng nội dung được lưu trữ trên Google đang vi phạm nhãn hiệu của bạn, vui lòng tham khảo biểu mẫu yêu cầu xóa trực tuyến của Google để biết thêm thông tin về cách yêu cầu gỡ bỏ nội dung vi phạm. |
Jaké rozdíly vidíte v Mormonovi 2:13–14 mezi těmi, kteří pociťovali zármutek ku pokání, a těmi, jejichž zármutek je vedl k zatracení (k zastavení pokroku)? Trong Mặc Môn 2:13–14, các em có thể thấy được những điểm khác biệt nào giữa những người buồn rầu dẫn tới sự hối cải và những người có nỗi buồn dẫn đến sự đoán phạt (bị ngừng lại trong sự tiến triển của họ) không? |
Z toho důvodu bylo projednávání mého případu zastaveno. Vì thế họ bác bỏ vụ của tôi. |
Takhle nebezpečný člověk musí být zastaven. Một người nguy hiểm cần bị chặn đứng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastavení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.