zapojit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zapojit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapojit trong Tiếng Séc.
Từ zapojit trong Tiếng Séc có các nghĩa là nối, kết nối, ghép nối, đôi, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zapojit
nối(connect) |
kết nối(connect) |
ghép nối(connect) |
đôi(couple) |
mắc(couple) |
Xem thêm ví dụ
Máte-li kromě účasti na nedělních shromážděních a na akcích ve všední dny možnost zapojit se do semináře, ať již ranního nebo formou uvolňování z vyučování, využijte této příležitosti. Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó. |
Monica, matka čtyř dětí, doporučuje zapojit do přípravy mladších dětí i starší sourozence, kdykoli je to možné. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
KDYŽ sboroví starší zvažují, zda se zájemce může zapojit do kazatelské služby, mimo jiné si kladou tuto otázku: Dává svými výroky najevo důvěru v to, že Bible je Boží inspirované Slovo? Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
Podle smluvních podmínek služby AdSense se majitel stránek, jehož účet AdSense byl ukončen nebo deaktivován, nemůže zapojit do programu AdMob. Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob. |
Pokud učitel věnuje během přípravy lekce téměř veškerou pozornost tomu, čemu učit, nebude mít dost času na to, aby se zamyslel, jak pomoci studentům zapojit se do vzdělávacího procesu. Nếu điều để giảng dạy gần như lúc nào cũng được nhấn mạnh trong lúc chuẩn bị bài học, thì một giảng viên sẽ không có đủ thời giờ để cân nhắc cách giúp các học viên tham gia vào việc học hỏi. |
Brenda Palms- Farber byla najmuta, aby pomohla bývalým vězňům znovu se zapojit do společnosti a aby je držela zpět od cesty do vězení. Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa. |
Jsem rád, že vy, mladší sestry, máte příležitost zapojit se do Pomocného sdružení, když vám je 18 let. Tôi hài lòng thấy rằng các em trẻ tuổi có cơ hội tham gia vào Hội Phụ Nữ khi lên mười tám. |
Bylo mi řečeno, že bych měl jeden vytvořit a já se vždycky chtěl doopravdy zapojit do tvorby něčeho takového. Có người nói tôi nên làm một phim cho mình và tôi đã luôn muốn làm vậy. |
Nebo neměli se spíše zapojit do politiky a bojovat proti korupci, která tehdy bujela? Hoặc tham gia chính trị để đấu tranh chống nạn tham nhũng đang lan tràn lúc đó? |
Reportér Washington Post Gene Weingarten se rozhodl ho zapojit do troufalého experimentu. Nhà báo Gene Weingartin của tờ Washington Post quyết định làm một thí nghiệm táo bạo với Joshua. |
Vždycky nás to láká se úplně zapojit. Chúng ta luôn bị cám dỗ để dấn sâu vào. |
„Už od začátku si s ostatními hrála a oni se naučili jednat s ní jako s každým jiným a do všeho ji zapojit.“ Ngay từ lúc đầu, cháu có thể chơi với các bạn và các bạn cũng tập đối xử bình thường với cháu, đồng thời cho cháu cùng tham gia các hoạt động”. |
To pro mě bylo nové a připadalo mi, že je ohromně důležité zapojit se do toho. Và đó là một tín hiệu cho tôi, cảm giác như đó là một điều vô cùng quan trọng cần phải đóng góp. |
Král proto požádal Amalikiáše, aby bázlivé Lamanity přiměl zapojit se do bitvy. Vậy nên nhà vua yêu cầu A Ma Lịch Gia bắt buộc dân La Man sợ hãi phải tham gia vào cuộc chiến. |
Příkladné letité křesťany je někdy možné zapojit do programu, například při demonstracích nebo interview. Đôi khi có thể dùng những người cao niên gương mẫu trong những trình diễn hoặc phỏng vấn. |
Myslím, že je na čase zapojit detektiva Carterovou. Tôi nghĩ đã đến lúc cập nhật tình hình Thanh tra Carter. |
Musí se do toho vložit stoupenci z řad mužů, zapojit se a spolupracovat s námi. Vận động nam giới, họ phải cùng tham gia vao, để cùng bước tới và làm việc cùng nhau. |
Chtějí ji zapojit do lovu, ale ještě je příliš mladá. Chúng nóng lòng được đi săn cùng nó, nhưng còn nhỏ quá. |
A co je hlavní, měli možnost zapojit svou vlastní kreativitu. Và quan trọng nhất là các học sinh có thể đưa những sáng kiến của mình vào kế hoạch. |
Například má pokaždé stejný průběh a také bývá tak intenzivní, že člověk není schopen zapojit se do běžných činností. Loại bệnh này cũng đủ nghiêm trọng để khiến cho người mắc phải không thể thực hiện được những hoạt động bình thường. |
Takže, čtvrtý krok: Potřebovali jsme zapojit muže. Do đó, bước thứ 4, chúng tôi cần phải thu hút sự chú ý của nam giới. |
Do testování se bude moci zapojit kterýkoli uživatel na webu Google Play nebo v aplikaci Google Play. Bất kỳ người dùng nào cũng có thể chọn tham gia thử nghiệm từ trang web Google Play hoặc ứng dụng Google Play. |
Starší Ballard řekl členům v Evropě, že Církev si má „uvědomovat, že Pán urychluje svou práci na spasení a že my všichni se musíme do této práce zapojit“. Anh Cả Ballard nói với các tín hữu Châu Âu rằng Giáo Hội phải “nhận ra rằng Chúa đang đẩy nhanh công việc cứu rỗi của Ngài và rằng chúng ta đều phải tham gia.” |
Všem pacientům na celém světě, kteří toto sledují, Bůh vám žehnej, všem -- nechte pacienty zapojit se. Cho tất cả những bệnh nhân trên khắp thế giới đang theo dõi bài nói chuyện này, chúa phù hộ bạn, tất cả mọi người- để bệnh nhân giúp |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapojit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.