zapasy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zapasy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapasy trong Tiếng Ba Lan.
Từ zapasy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đấu vật, Đấu vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zapasy
đấu vậtnoun Reszta, która zostaje dla damskich zapasów, to dużo. Tất cả những gì còn lại dành cho đấu vật nữ là như này. |
Đấu vật(dyscyplina sportowa) Zapasy na macie różnią się od tych w błocie. Đấu vật trên thảm khác với đấu vật bùn. |
Xem thêm ví dụ
Wielu nowych współwyznawców pochodziło z odległych stron i nie miało wystarczających zapasów, by przedłużyć pobyt w Jerozolimie. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Znów pomodliłam się do Jehowy, wzięłam ze sobą zapas literatury biblijnej i poszłam do kościoła. Sau khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va một lần nữa, tôi mang theo một số sách báo về Kinh Thánh. |
Weryfikacja zapasu paliwa do startu. Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh. |
Packera o pewnej siostrze, która została wyśmiana za posłuszeństwo radzie proroka, by robić zapasy. Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm. |
Cokolwiek byśmy mieli zrobić, potrzebujemy zapasów. Chúng ta cần lương thực dự trữ |
Dzięki temu zapasy te są bezpieczne w przypadku ewentualnego pożaru, który już raz strawił Fadiouth. Trên đỉnh của giàn thiêu là một hình nộm tượng trưng cho Holika người đã lừa được Prahalad vào lửa trước đây. |
I będziecie mieli dożywotni zapas dobrych leków. Và bạn sẽ được cung cấp trọn đời những toa thuốc tốt. |
Kiedy prosiłeś o zapas wody, kiedy nawaliła instalacja, czyż nie dostarczyłem ci go? Khi anh yêu cầu nước uống của anh, khi bị mất nước, tôi đã cung cấp. |
W razie potrzeby wykorzystują ten zapas energii by zwiększyć siłę, prędkość, żywotność oraz zdolności regeneracyjne. Những nhân vật sử dụng nguồn năng lượng này để đạt được sức mạnh, tốc độ, sức chịu đựng, sức bền và khả năng hồi phục siêu phàm. |
W czasie tej suszy Eliasza karmiły kruki w dolinie potoku Kerit, a później w cudowny sposób były powiększane skromne zapasy mąki i oliwy pewnej wdowy, dzięki czemu prorok miał co jeść. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Zapasy dały mi szacunek, sławę, ale nie mogły dać mi pieniędzy. Đấu vật cho tôi sự nể trọng, danh tiếng, nhưng không mang lại tiền bạc. |
* Kościół przekazał tysiące namiotów i podstawowych zapasów żywności na rzecz rodzin w Czadzie. Wybudowano pompowane ręcznie studnie, latryny i natryski w obozie dla uchodźców w Burkinie Faso. * Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso. |
Nigdy nie widziałam kobiet w zapasach. Em chưa bao giờ thấy con gái đấu vật cả. |
Te pomieszczenia były przeznaczone dla Noego, jego rodziny i zwierząt, a także na zapasy potrzebnej żywności. Các phòng ấy dùng làm chỗ ở cho Nô-ê và gia đình, cho thú vật và để chứa đồ ăn cần thiết cho cả người lẫn thú. |
Moje duże zapasy broni i amunicji miały niemałą wartość, ale zniszczyłem je. Dù vậy, tôi đã phá hủy hết kho vũ khí lớn và có giá trị của mình. |
Był to zapas na kilka miesięcy. Thế là có đủ thực phẩm cho mẹ con tôi trong mấy tháng trời. |
Głosiciele ze zborów dysponujących dużym zapasem zaproszeń mogą w ostatnim tygodniu kampanii, ale nie wcześniej, zostawiać zaproszenia wszędzie tam, gdzie nie udało się zastać domowników. Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó. |
Pan nakazał temu Kościołowi i jego ludowi, aby byli przygotowani, samowystarczalni i niezależni17. Czasy dobrobytu to czasy przezorności i gromadzenia zapasów. Giáo Hội này và các tín hữu của Giáo Hội được Chúa truyền lệnh phải luôn chuẩn bị, tự túc và tự lập.17 Thời kỳ sung túc là thời kỳ phải sống tằn tiện và dự phòng. |
Dzięki temu żona wyruszy do służby z nowym zapasem sił i będzie z niej czerpać radość. Việc này có thể giúp chị có thêm sức lực và giữ được niềm vui trong thánh chức. |
Po długiej suszy i klęsce głodu jej zapasy żywności już się prawie wyczerpały. Vào cuối thời gian dài hạn hán và đói kém, bà góa này cũng gần cạn hết lương thực. |
Na przykład pewna pionierka poszła do zoo i zabrała ze sobą spory zapas Przebudźcie się! Một chị tiên phong đã nêu gương về việc này; chị đi đến sở thú và mang theo một số tờ Tỉnh Thức! |
▪ Zbory otrzymają zapas formularzy na rok służbowy 1997. ▪ Một số lượng các mẫu đơn cần thiết để dùng trong năm công tác 1997 đang được gửi đi để các hội thánh tùy tiện dùng, nhưng phải thận trọng. |
Chociaż nowe testy wydatnie zmniejszyły to zagrożenie, sędzia Horace Krever oświadczył na konferencji w Winnipeg: „Zapasy krwi w Kanadzie nigdy nie były i nie mogą być absolutnie bezpieczne. Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn. |
Myślisz tak tylko dlatego, że wolę mieć tu zapasy, niż kursować tam i z powrotem do kuchni? Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ? |
Wszystkie zbory koordynujące otrzymają trzy formularze „Zestawienie zapasów literatury” (S(d)-18). Mỗi hội thánh điều phối việc đặt sách báo sẽ nhận được ba Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapasy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.