zákonný zástupce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zákonný zástupce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zákonný zástupce trong Tiếng Séc.
Từ zákonný zástupce trong Tiếng Séc có các nghĩa là giám hộ, thần hộ mệnh, người bảo vệ, người bảo hộ, gác dan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zákonný zástupce
giám hộ(guardian) |
thần hộ mệnh(guardian) |
người bảo vệ(guardian) |
người bảo hộ(guardian) |
gác dan(guardian) |
Xem thêm ví dụ
On je její zákonný zástupce. Nó là người chồng pháp lý của con bé. |
Nebude podléhat místním každoročním volbám, ale bude jmenován přímo Společností Strážná věž, která je zákonným zástupcem sboru pomazaných. Anh này không do việc bầu cử hằng năm, mà được bổ nhiệm thẳng bởi Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), là một đại diện hợp pháp cho hội-thánh của những người được xức dầu. |
Nezveřejňujte ani nešiřte snímky ani videa nezletilých osob bez souhlasu jejich zákonných zástupců. Không đăng hay phát tán hình ảnh hoặc video về trẻ vị thành niên khi chưa có sự đồng ý cần thiết của người đại diện hợp pháp của trẻ vị thành niên đó. |
Nedoporučujeme, aby bez dohledu rodičů nebo zákonných zástupců tento obsah sledovaly nebo hrály osoby mladší 15 let. Những người dưới 15 tuổi không nên xem hoặc chơi mà không có sự hướng dẫn của cha mẹ hoặc người giám hộ. |
Poznámka: Sdílení polohy funguje jinak, pokud vám účet Google spravuje rodič nebo zákonný zástupce. Lưu ý: Tính năng Chia sẻ vị trí sẽ hoạt động theo cách khác nếu Tài khoản Google của bạn do cha mẹ hoặc người giám hộ của bạn quản lý. |
Violet se totiž může vdávat, pokud to povolí její zákonný zástupce. Ngươi hiểu chứ, Violet có thể kết hôn nếu có sự cho phép của người giám hộ hợp pháp. |
Můžeš se vdát se svolením zákonného zástupce. Chị có thể kết hôn nếu có sự cho phép của người giám hộ hợp pháp. |
Chápeme, že rodiče a zákonní zástupci mají někdy otázky týkající se chování dětí online. Chúng tôi hiểu rằng các bậc phụ huynh và người giám hộ đôi khi có câu hỏi về hành vi của trẻ trên mạng trực tuyến. |
Pokud vám ještě není 18 let, může za vás přihlášku odeslat rodič nebo jiný zákonný zástupce z vlastního účtu Google. Nếu bạn chưa đủ 18 tuổi, bạn phải có cha mẹ hoặc người giám hộ gửi đơn đăng ký bằng cách sử dụng tài khoản Google của chính họ. |
Jestliže vám ještě není 18 let, může se do služby AdSense zaregistrovat váš rodič nebo zákonný zástupce pomocí svého účtu Google. Nếu chưa đủ 18 tuổi, bạn có thể nhờ cha mẹ hoặc người giám hộ đăng ký AdSense bằng Tài khoản Google của riêng họ. |
Nejsem si jistý, jak by se táta vypořádal s tím, že jsi tady měl přes noc holku, ale když jsem teď zákonným zástupcem já... Anh không chắc bố sẽ xử lí nhưng từ khi anh là người bảo hộ- |
Než se rodiče a zákonní zástupci rozhodnou, zda je obsah konkrétní počítačové hry vhodný pro jejich dítě, měli by si o ní zjistit další informace. Cha mẹ và người giám hộ có thể cần phải tìm hiểu thêm về nội dung cụ thể của trò chơi máy tính trước khi quyết định liệu nội dung đó có phù hợp cho con mình không. |
Pokud vám ještě není 18, můžete svá videa zpeněžit pouze tak, že svůj účet Google propojíte se schváleným účtem AdSense svého rodiče nebo zákonného zástupce staršího 18 let. Trong trường hợp bạn dưới 18 tuổi, cách duy nhất để bật tính năng kiếm tiền trên video của bạn là liên kết Tài khoản Google với một tài khoản AdSense đã được phê duyệt (của cha mẹ hoặc người giám hộ trên 18 tuổi). |
Obsah počítačových her s klasifikací Dohled rodičů má obvykle slabý vliv, ale může zahrnovat obsah, který děti mate či rozrušuje, proto může být zapotřebí dohled rodičů nebo zákonných zástupců. Các trò chơi trên máy tính được phân loại PG (Hướng dẫn của cha mẹ) có tác động ở mức độ nhẹ nhưng có thể chứa nội dung khiến trẻ em nhầm lẫn hoặc lo lắng và có thể cần tới sự hướng dẫn của cha mẹ và người giám hộ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zákonný zástupce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.