zahraničí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zahraničí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zahraničí trong Tiếng Séc.
Từ zahraničí trong Tiếng Séc có nghĩa là nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zahraničí
nước ngoàinoun Kde je účetní kniha účtů umístěných v zahraničí? Sổ cái mấy tài khoản nước ngoài đâu rồi ấy nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
Nebo je chyba v překladu, a reklama proto nemá na publikum v zahraničí očekávaný dopad. Bản sao được dịch kém và không có được tác động mong muốn đối với đối tượng nước ngoài. |
Služba v zahraničí Phục vụ ở nước ngoài |
(b) Jak se některé odbočky vyjádřily o křesťanech ze zahraničí, kteří slouží na jejich území? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Nyní, v novodobém otrokářství je podle hrubých odhadů ministerstva zahraničí okolo 800 000 - 10krát tolik - těch, kteří jsou převezeni přes hranice. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Festival v posledních letech navštěvuje ročně přibližně 10 000 lidí z Česka i zahraničí. Hàng năm có khoảng 20.000 khách đến thăm đến từ trong nước lẫn ngoài nước. |
Před jakými náročnými úkoly stojí mnozí bratři a sestry, kteří pracovali v zahraničí a vrátili se domů? Nhiều người di cư phải đương đầu với những khó khăn nào khi trở về nhà? |
8 Chceme-li však v dnešní době oznamovat dobrou zprávu lidem všech jazyků, často se ani nemusíme stěhovat do zahraničí. 8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng. |
Takových lidí, jako je George, Patricia a Rachel, se v posledních desetiletích odstěhovalo do zahraničí odhadem více než 200 milionů. Người ta phỏng đoán có hơn 200 triệu người như anh George, chị Patricia, và chị Rachel đã sang nước ngoài trong những thập niên gần đây. |
Možnost vyhlásit válku a nasadit turecká vojska v zahraničí či umožnit pobyt cizích vojsk na území Turecka je plně v rukou parlamentu. Tuy nhiên, chỉ Quốc hội mới có thẩm quyền tuyên chiến và triển khai binh sĩ ra nước ngoài hay cho phép quân đội nước ngoài đồn trú tại Thổ Nhĩ Kỳ. |
Jedna mladá dospělá sestra se rozhodla sloužit na misii na plný úvazek poté, co dokončila vysokoškolské i postgraduální vzdělání a zúčastnila se prestižní stáže a studijních programů doma i v zahraničí. Một chị phụ nữ trẻ tuổi đặc biệt đã quyết định phục vụ truyền giáo toàn thời gian sau khi đã học xong cả hai bằng đại học và sau đại học, và đã tham gia vào các chương trình thực tập và nghiên cứu có danh tiếng ở trong nước lẫn hải ngoại. |
2 Letos máme zvláštní důvod k radosti, protože některé větší sjezdy v zahraničí budou mít mezinárodní charakter díky tisícům delegátů z celého světa. 2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn. |
Čtvrtý týden – zahraničí. BBC, irský rozhlas. Tuần thứ 4, toàn cầu - BBC, Radio Ai-len. |
A protože Michael Kern byl příšerný ministr zahraničí. Vì Michael Kern là một lựa chọn tồi tệ cho vị trí Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. |
V následujících letech McCarthy vznesl dodatečná obvinění týkající se infiltrace komunistů na Ministerstvo zahraničí, do administrativy prezidenta Trumana, Hlasu Ameriky a armády Spojených států amerických. Vào giai đoạn thành công của sự nghiệp, McCarthy đã có thêm những cáo buộc về việc Cộng sản thâm nhập vào Bộ Ngoại giao, chính quyền Tổng thống Harry S. Truman, đài tiếng nói Hoa Kỳ và quân đội Mỹ. |
• Mohu si přestěhování dovolit finančně? — „Můžete sloužit v zahraničí?“ • Tôi có khả năng tài chính để tự đài thọ mình không?—“Bạn có thể phụng sự ở nước ngoài không?” |
A nakonec, účelem jakékoliv autoritářské veřejné rozpravy je většinou snaha zvýšit oprávněnost daného režimu, jak doma tak v zahraničí. Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước. |
Byla jsem dlouho v zahraničí. Tôi đã ra khỏi đất nước. |
Během období 1985/1986 je úplně zakázáno cestovat do zahraničí. Trong thời gian từ 1970 đến 1986 ông bị cấm xuất ngoại. |
I předtím, než musel starší Godoy kvůli svým úkolům cestovat po celé své zemi i do zahraničí, si uvědomoval hodnotu pevných rodinných vztahů. Ngay cả trước khi những công việc chỉ định của ông mang ông đi khắp quốc gia của ông và đi ra nước ngoài, Anh Cả Godoy biết ơn các mối quan hệ gần gũi của gia đình. |
V červenci 1942 jsem dostal dopis, v němž jsem byl tázán, zda bych chtěl sloužit v zahraničí. Vào tháng 7 năm 1942, tôi nhận được lá thư hỏi tôi có sẵn sàng phụng sự ở nước ngoài hay không. |
Někteří mladí svědkové Jehovovi se přestěhovali z toho důvodu, že chtěli pomáhat s kázáním jinde, ať už ve své zemi, nebo v zahraničí. Một số bạn trẻ Nhân Chứng Giê-hô-va dọn đến vùng khác hay thậm chí nước ngoài để rao giảng. |
Proč nemusíš být vyškoleným misionářem, abys mohl úspěšně sloužit v zahraničí? Để rao giảng thành công tại nước khác, tại sao không nhất thiết phải qua trường huấn luyện giáo sĩ? |
(Žalm 40:8) Mark Noumair například mluvil o tom, co konkrétně přinášelo jemu a jeho manželce radost, když sloužili v zahraničí. Chẳng hạn, anh Mark Noumair nói về lý do cụ thể khiến vợ chồng anh vui mừng khi phụng sự tại nhiệm sở của mình. |
19 Co můžeš dělat pro celodobé služebníky ze zahraničí? 19 Bạn có thể nhớ các anh chị này qua những cách nào? |
Ne do zahraničí. Nhưng chưa bao giờ ra khỏi nước. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zahraničí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.