z tohoto důvodu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ z tohoto důvodu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ z tohoto důvodu trong Tiếng Séc.
Từ z tohoto důvodu trong Tiếng Séc có các nghĩa là do đó, cút ngay, vì thế, từ nơi đây, từ dó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ z tohoto důvodu
do đó(hence) |
cút ngay(hence) |
vì thế(hence) |
từ nơi đây(hence) |
từ dó(hence) |
Xem thêm ví dụ
Z tohoto důvodu se na ubytovatele domácích mazlíčků vztahuje další úroveň kontrol, včetně prověření serióznosti pracovníků služeb. Vì lý do này, người chăm sóc thú cưng phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google. |
Z tohoto důvodu se tyto projekty v současné době nacházejí v různých fázích. Do đó, các dự án hiện nay đang ở trong nhiều giai đoạn khác nhau. |
Z tohoto důvodu poběží nový tiskový stroj na dvě směny, tedy 16 hodin denně. Để thực hiện việc này, máy in mới sẽ hoạt động hai ca, tức 16 tiếng một ngày. |
Z tohoto důvodu se o tomto bodu často hovoří jako o bodu bez návratu. Đó là lý do tại sao điểm này được nói đến là điểm không thể trở về. |
A z tohoto důvodu plní slova, jež dal, a on nelže, ale plní všechna slova svá. Và cũng vì lý do đó nên Ngài làm tròn những lời Ngài đã phán. Ngài không bao giờ nói dối, mà trái lại luôn làm tròn tất cả những lời nói của Ngài. |
Z tohoto důvodu nudné hluk nebyl tak nápadný. Vì lý do đó tiếng ồn ngu si đần độn không hoàn toàn như vậy dễ thấy. |
(Jan 17:16) Z tohoto důvodu se Ježíš neangažoval v politice ani ji nevyužíval k získání učedníků. Nguyên tắc này quan trọng cho họ đến độ Chúa Giê-su đã nêu lên trong một lần cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Họ không thuộc về thế-gian, cũng như Con không thuộc về thế-gian” (Giăng 17:16). |
Z tohoto důvodu svůj vyvolený lid neodřízne. (Joel 2:13, 14) Vì lý do này, Ngài sẽ không hủy diệt dân riêng của Ngài.—Giô-ên 2:13, 14. |
Z tohoto důvodu, ztratíte a vaše planeta je teď naše. Vì điều này, các ngươi bị xử thua. Và hành tinh của các người thuộc về bọn ta. |
Z tohoto důvodu Spasitel řekl: „Toto mluvil jsem vám, aby ... radost vaše byla plná.“ (Jan 15:11.) Vì lý do này nên Đấng Cứu Rỗi đã phán: “Ta nói cùng các ngươi những điều đó, hầu cho ... sự vui mừng các ngươi được trọn vẹn” (Giăng 15:11). |
Z tohoto důvodu odtáhl se svým vojskem do Karkemiše, který ležel na březích horního Eufratu. Nhằm mục đích này, ông điều quân tới Cạt-kê-mít, tọa lạc bên bờ vùng thượng lưu Sông Ơ-phơ-rát. |
Z tohoto důvodu dnes obvykle vítězí pohodlnost. Ngày nay, người ta thích được tự do hơn là phải hy sinh để gắn bó với một người nào đó. |
Z tohoto důvodu princ velmi rychle obdržel titul velšského knížete i ostatní tituly svého otce. Vì lý do này, tiểu hoàng tử nhanh chóng được trao cho Lãnh địa hoàng tử xứ Wales và các danh hiệu khác của phụ thân. |
Svět je mnohem lépe připraven překonat nárůst cen ropy dnes, než byl kdykoliv předtím, přesně z tohoto důvodu. Thế giới đã được trang bị kĩ càng hơn rất nhiều để vượt qua một đợt giá dầu tăng ngày nay hơn quá khứ rất nhiều, vì những điều tôi đang nói tới. |
Z tohoto důvodu patří ke kněžským povinnostem i misionářská práce. Đó là lý do tại sao bổn phận chức tư tế gồm có công việc truyền giáo. |
Z tohoto důvodu je vhodné, aby do školy byly zapsány i sestry. Vì lẽ này mà cũng thích hợp cho các chị ghi tên. |
Z tohoto důvodu reklamy v Nákupech neumožňují propagaci určitého obsahu, u kterého nejsme schopni zaručit optimální prezentaci uživatelům. Vì lý do này, Quảng cáo mua sắm không cho phép quảng bá một số nội dung mà chúng tôi không cung cấp trải nghiệm tối ưu cho người dùng. |
Z tohoto důvodu jste vstoupily do smrtelnosti, moje mladé přítelkyně. Các bạn trẻ của tôi ơi, vì mục đích này mà các em đã đến trần thế. |
Z tohoto důvodu ohlásili následující rok pauzu, jenž trvala až do roku 2006. Năm 2003, tình trạng này gia hạn kéo dài đến năm 2006. |
Z tohoto důvodu nejsou hodinové vlastní statistiky pro události v aplikacích v současnosti podporovány. Do đó, bạn không thể sử dụng thông tin chi tiết tùy chỉnh hằng giờ cho sự kiện ứng dụng tại thời điểm này. |
Z tohoto důvodu jsem byla obzvláště otrávená, když se našim domácím učitelem stal Lincoln. Chính vì thế mà khi Lincoln trở thành người thầy giảng tại gia của chúng tôi, tôi đã rất lấy làm khó chịu. |
Modlím se z tohoto důvodu: Tôi cầu nguyện vì: |
Z tohoto důvodu farmáři vysazují odrůdy rýže, které obsahují geny odolnosti. Vì lý do này, người nông dân trồng những giống lúa mang gen kháng sâu bệnh. |
Z tohoto důvodu jsme se narodila. Và đây là lý do của ta. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ z tohoto důvodu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.