younger sister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ younger sister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ younger sister trong Tiếng Anh.
Từ younger sister trong Tiếng Anh có các nghĩa là em gái, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ younger sister
em gáinoun (younger sister) With three younger sisters grown up, you can hardly expect me to own to it. Lớn lên cùng ba chị em gái, bà khó có thể trông chờ gì hơn. |
emnoun (younger sister) Your younger sisters, are they out in society? Các chị em cô, họ có được ra ngoài giao du bạn bè? |
Xem thêm ví dụ
Bobby had two older and one younger sister , who ran the house hold in their mother 's absence . Bobby có hai người chị và một em gái , là những người trông nom nhà cửa khi mẹ vắng nhà . |
She is the middle child of three, with an older sister named Abigail and younger sister named Stacey. Cô là con giữa của ba, với một chị gái tên là Abigail và em gái tên là Stacey. |
Dawkins has a younger sister. Dawkins có một cô em gái. |
Her maternal grandparents were the consul Gaius Claudius Marcellus Minor and Octavia the Younger, sister of Augustus. Ông bà ngoại của ông là lãnh Gaius Claudius Marcellus nhỏ và Octavia Minor, em gái của Augustus. |
While I was in prison, my mother and younger sister Maria had become Jehovah’s Witnesses! Trong khi tôi ngồi tù, mẹ và em gái tôi là Maria đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va! |
Mother struggled to care for my younger sister and me. Mẹ đã rất vất vả để chăm sóc tôi và em gái. |
His younger sister Yingluck Shinawatra was the prime minister of Thailand from 2011 to 2014. Em gái ông là Yingluck Shinawatra đắc cử thủ tướng Thái Lan từ năm 2011 đến năm 2014 thì bị đảo chính. |
The series starred Mao Inoue who portrayed Sugi Fumi,a younger sister of Yoshida Shōin. Bộ phim có sự tham gia của Mao Inoue, người đóng vai Sugi Fumi, em gái của Yoshida Shōin. |
Later, my mother gave birth to my two younger brothers and my younger sister. Sau tôi, cha mẹ còn có hai con trai và một con gái nữa. |
Emma was the younger sister of James Brooke, the first Rajah of Sarawak. Emma Frances Johnson, có họ gốc là Brooke, là em gái của James Brooke, Rajah đầu tiên của Sarawak. |
She's my younger sister. Là em gái của tôi đấy. |
He has a younger brother, Dominic, and a younger sister, Georgiana. Anh có một em trai, Dominic, và một em gái, Georgiana. |
When Beatrix was one year old, in 1939, her younger sister Princess Irene was born. Năm 1939, khi Beatrix được một tuổi, em gái của bà là Công chúa Irene ra đời. |
Angelina lives in Oslo with her family which includes a younger sister. Angelina sống tại Oslo với gia đình mình, trong đó có một cô em gái. |
She left Panama when she was two months old, relocating to London, where her younger sister was born. Cô rời Panama khi được hai tháng tuổi và chuyển đến Luân Đôn, nơi em cô được sinh. |
The real story starts with Matthew and his other younger sister, Callie. Câu chuyện có thật bắt đầu với Matthew và em gái khác, Callie. |
She has a younger sister, Clara Lyons Parsons, who is a model as well. Cô có một người em gái, Clara Lyons Parsons, cũng là người mẫu. |
She is the younger sister of former world No. 1 men's player Marat Safin. Safina là em gái của cựu số 1 thế giới Marat Safin. ^ “Official website”. |
Lee Seul-bi - Park Chan-mi Chan-mi is Chan-woo's younger sister, and Soon-shin's friend. Lee Seul-bi - Park Chan Mi Chan Mi là em gái của Chan Woo và là bạn thân của Soon Shin. |
When Cooke was a child, her parents divorced, and she and her younger sister lived with their mother. Khi Cooke còn nhỏ, cha mẹ cô ly dị, và cô và em gái của cô sống cùng mẹ. |
He had a younger brother, Clarence, and a younger sister, Martha. Urey có một người em trai, Clarence, và một em gái, Martha. |
Beyoncé's younger sister Solange is also a singer and a former backup dancer for Destiny's Child. Em gái của Beyoncé, Solange cũng là một ca sĩ và là một cựu thành viên của Destiny's Child. |
He has an older sister, Sarah, a sports coach, and a younger sister, Hannah. Anh có một chị gái, Sarah, làm huấn luyện viên thể thao và một em gái tên Hannah. |
Donna's younger sister causes trouble while staying with them. Gia đình Thiều đã giúp đỡ Mận trong lúc khó khăn nhất và đưa cô bé về ở chung với mình. |
His younger sister was the wife of the daimyō Asakura Yoshikage. Em gái ông là vợ của daimyo Asakura Yoshikage. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ younger sister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới younger sister
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.