永遠 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 永遠 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 永遠 trong Tiếng Nhật.
Từ 永遠 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mãi, 永遠, mãi mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 永遠
mãinoun 結婚が永遠に続くものであることを知る。 Chúng ta biết rằng hôn nhân của chúng ta có thể tồn tại mãi mãi. |
永遠noun |
mãi mãiadverb 結婚が永遠に続くものであることを知る。 Chúng ta biết rằng hôn nhân của chúng ta có thể tồn tại mãi mãi. |
Xem thêm ví dụ
100年後の今もなお引き続き,家庭の夕べは,永遠に続く家族を築く助けとなっています。 Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
あなたも,そしてあなたのご家族も,神の国から永遠の益を受けることができるのです。 Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
エホバの忠実な僕たちに対する報いの中に,たとえ永遠の命の希望が含まれていなかったとしても,私はやはり敬虔な専心を守る生き方を望んだと思います。( Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
この世での選びは,今も永遠にわたっても重要です。 Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
5 わたしたちにとって,「永遠の神」エホバは「真の住みか」,つまり霊的な避難所です。( 5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng. |
わたしたちにこの能力があるという事実そのものが,創造者は「人間の思いに永遠を」置いたという言葉と一致しています。 Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
それは,わたしたちが主のようになり,永遠の受け継ぎを得るために,苦しみが精練する炎のようにわたしたちを祝福することを主が御存じなので,主がこの世の苦しみのいくばくかをわたしたちに与えられたという絶対的な信頼につながるものでしょうか。 Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? |
エフェソス 3:18,19)あなたの進歩は,今得ている喜びや幸福を保つだけでなく,神の新しい世で安全な場所を得る助けともなります。 その神の天の王国の支配下で,あなたは永遠にわたって進歩し続けることができるのです。 Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
* 日 の 栄え の 王国 の 最高 の 階級 を 得る ため には,人 は 結婚 の 新しく かつ 永遠 の 聖約 に 入らなければ ならない, 教義 131:1-4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
「最後に証を述べます。( 90歳にもなりますから,次のように述べる資格は十分あるでしょう。) 年を重ねるほど,家族が生活の中心であり,永遠の幸福の鍵であることがよく分かるようになります。 “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
そのために,ある期間にわたって神は不幸を許すことになりましたが,長期間を経てもたらされる結果は,宇宙内のすべての理知ある被造物の永遠の幸福を保証するものとなります。 Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. |
メリーと夫のセラフィンがついにマリアの両親に会えたとき,マリアの両親はすでに「あなたは地上の楽園で永遠に生きられます」という本*と聖書を持っていて,研究を始めることに非常な意欲を示しました。 Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
すなわち,わたしたちの体と霊が永遠に分離したままであること,そして,二度と天の御父とともに住めなくなることです(2ニーファイ9:7-9参照) Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9). |
イエスの贖いから益を受ける人々の大多数は,地上の楽園で永遠の命を楽しみます。 Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng. |
ケーティーの信じる心と信仰の模範は,家族に永遠の祝福をもたらす助けとなりました。 Tấm lòng tin tưởng và tấm gương về đức tin của Katie đã giúp mang đến các phước lành vĩnh cửu cho gia đình nó. |
永遠で全能の神であり,この広大な宇宙の創造主が,誠心誠意願い求める人に語りかけてくださるのです。 Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự. |
また,福音の道からそれる子供がいると,親として罪悪感を抱いたり,その子供たちの永遠の行く末を思って不安になったりするかもしれません。 Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
天の御父のみもとと永遠の家庭に帰るようにわたしたちを導くことができないのです。 Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình. |
「永遠の命のために正しく整えられた」人とはどんな人ですか。 どうすれば見いだせますか。 Điều gì giúp chúng ta biết ai là người “có lòng ngay thẳng để hưởng sự sống vĩnh cửu”? |
一方,皮肉にも犠牲を払うことを通して,実にわたしたちは永遠に価値あるもの,すなわち主の憐れみと赦し,ゆくゆくは「父が持っておられるすべて」を得るのです(教義と聖約84:38)。 Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
彼らの受ける報いは大きく,彼らの栄光は永遠である。 “Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu. |
わたしは,聖書の真理や,神の天の王国が支配する地上で永遠に生きるという聖書に基づく希望について,認識と感謝の気持ちを深めていました。 Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng. |
当時の説教者たちが口をそろえて教えていたのは,バプテスマを受けずに死んだ子供は永遠の罪の定めを受けるということでした。 Trong những ngày đó, các mục sư thường dạy rằng nếu trẻ em chết mà chưa được báp têm thì sẽ bị kết tội vĩnh viễn. |
当時エホバの証人の活動において指導の任に当たっていたネイサン・ノアから,次の週にヤンキー・スタジアムで行なわれる「永遠の福音」大会でもその歌を歌うように頼まれたので,そうしました。 Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium. |
イエスご自身こう言われました。「 神は世を深く愛してご自分の独り子を与え,だれでも彼に信仰を働かせる者が滅ぼされないで,永遠の命を持てるようにされ(まし)た」。( Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 永遠 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.