厭惡 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 厭惡 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 厭惡 trong Tiếng Trung.
Từ 厭惡 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ghét, căm ghét, căm thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 厭惡
ghétnoun 我 厭惡 你 所 說 的 話 但 我還 不能 夠改變 它 Tôi ghét mọi thứ anh nói, nhưng lý do đó không đủ để giết anh. |
căm ghétnoun |
căm thùnoun |
Xem thêm ví dụ
新 的 伊甸 園 不能 有人 類的 罪惡 存在 Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
太常洗手及暴露於某些化學因子會使症狀惡化。 Tiếp xúc với một số chất hóa học nhất định nào đó hoặc rửa tay thường xuyên làm cho các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn. |
诗篇的执笔者劝告说:“你们爱耶和华的,都当恨恶罪恶。”——诗篇97:10。 Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10). |
这些巨人凶残成性,肆意杀人,古代一些神话和传说描绘的恶人恶事,可能就是这些巨人所做的暴行的反照。 Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng. |
由于这个缘故,使徒进一步劝告说:“此外,又拿着信[心]当作盾牌,可以灭尽那恶者一切的火箭。”——以弗所书6:16。 Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
除了学会对同胞表现体恤和爱心之外,这些曾恶意毁坏他人财物的人也学会了“恨恶罪恶”。( Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
以赛亚书21:2上)巴比伦会行事奸恶,抢夺战败国的财物,包括劫掠犹大。 (Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa. |
既然跟随人的做法受耶稣谴责,我们就要效法以弗所的基督徒,始终恨恶分党结派的事。( 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
使用電腦時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設定,表示電腦中可能有惡意軟體作祟。 Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
所罗门王告诉我们怎样避免一个通病,他说:“义人的心沉思怎样回答,恶人的口涌出各样奸恶。”( Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
“谨慎的人晓得趋避恶事;幼稚的人谬然前进,必然自招刑罚。”——箴言22:3;13:20,《当代》。 “Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20). |
因此,敬畏上帝的心在两方面对我们有重大影响:我们对上帝的态度,以及我们对他所恨恶的行为有什么态度。 3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa. |
15.( 甲)今日有什么紧急的警告正向一般作恶的人发出?( 15. a) Những kẻ thực hành sự gian ác nhận được lời cảnh giác khẩn cấp nào? |
乙)智慧人恨恶什么? 他们努力培养什么? 这会带来什么奖赏? b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào? |
“因为作恶的必被剪除;......但谦卑人必承受地土,以丰盛的平安为乐。”——诗篇37:9,11。 “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt... |
有些人则好像“恶奴隶”一样,在暗中声称“我主人迟迟不来”。( Một số giống như “đầy-tớ xấu”, ngấm ngầm nói: “Chủ ta đến chậm”. |
这样,上帝就会像大祭司以利一样失职了。 以利对于儿子的恶行只是略加责备,事后却任凭他们继续行恶。( Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác. |
有明辨力和思考能力的人会小心避开一切不道德的诱惑,明智地避免被这些恶事缠住。 Một người sáng suốt và có khả năng suy nghĩ thì biết rõ những cám dỗ của sự vô luân và khôn ngoan tránh bị mắc vào. |
9. 为什么作恶的人既喜欢实际的黑暗,也喜欢属灵的黑暗? Từ sự tối tăm bước qua sự sáng —Một thách đố |
为了表明我恨恶的是同性恋者的行为,而不是同性恋者本人,我会这么说:________ Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: ..... |
约伯记31:1)所以,务要在行为上凡事堪作模范,远离各式各样的恶事,从而表明自己是成熟的基督徒。——帖撒罗尼迦前书5:22。 (Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22. |
在 萝丝 看来 一切都是 恶灵犬 Rose luôn nghĩ đó là tiếng hú. |
彼得前书2:21)我们必须爱上帝说是对的事,恨恶上帝说是不法的事。 Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác. |
上帝恨恶任何跟性有关的罪行,他确保自己的子民受到保护,特别是那些弱势的人,耶和华希望他们得到公正的对待。 Ngài ghét tội ác về tình dục và muốn bảo đảm rằng tất cả mọi người, nhất là những người cô thế, phải được bảo vệ và đối xử công bằng. |
上帝的救恩不是赐给怙恶不悛或不信的人的。 Ngài không có ý định cho kẻ ác ngoan cố và những kẻ không tin được hưởng sự giải cứu của Ngài. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 厭惡 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.