Yamaguchi trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Yamaguchi trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Yamaguchi trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Yamaguchi trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Yamaguchi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Yamaguchi

Yamaguchi

Xem thêm ví dụ

No ano de 2009, Yamaguchi soube que tinha um câncer de estômago.
Năm 2009, Yamaguchi được biết đã mắc phải căn bệnh ung thư dạ dày.
Atualmente defende o Renofa Yamaguchi.
Anh thi đấu cho Renofa Yamaguchi.
Tsutomu Yamaguchi por Richard Lloyd Parry, The Times, 25 de Março de 2009
Tsutomu Yamaguchi bởi Richard Lloyd Parry, The Times, 25 tháng 3 năm 2009
Consultado em 11 de Abril de 2013 «Zero no Tsukaima's Yamaguchi Confirms He Has Cancer».
Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013. ^ “Zero no Tsukaima's Yamaguchi Confirms He Has Cancer”.
Fukuoka Prefeitura enfrenta o mar em três lados, na fronteira das prefeituras Saga, Ōita, e Kumamoto e voltado para Yamaguchi (prefeitura) através do Estreito de Kanmon.
Fukuoka có 3 mặt giáp biển, trên đất liền giáp vớo Saga, Ōita, và Kumamoto và đối diện với Yamaguchi qua eo biển Kanmon.
Chegando em Nagasaki, Yamaguchi recebeu tratamento para as seus ferimentos e, apesar de não estar bem fisicamente, foi ao trabalho em 9 de Agosto.
Tại Nagasaki ông đã được chữa trị vết thương, và mặc dù băng bó rất nhiều, ông vẫn tiếp tục làm việc vào ngày mùng 9 tháng Tám.
MEU PASSADO: Fui criado na cidade de Yamaguchi, por meu pai e minha avó.
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Tôi lớn lên ở thành phố Yamaguchi, với cha và bà nội.
Consultado em 17 de fevereiro de 2012 «Emergence of Industrial Japan: Kyushu - Yamaguchi» (PDF).
Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2012. ^ “Emergence of Industrial Japan: Kyushu - Yamaguchi” (PDF).
Sasakibe é dublado por Taro Yamaguchi no japão e por Michael McConnohie na adaptação inglesa até o episódio 54,e em todas as aparições posteriores por Dan Woren.
Trong anime, Chōjirō được lồng tiếng bởi Yamaguchi Taro trong bản tiếng Nhật và Michael McConnohie trong bản lồng tiếng Anh ở tập 54 và bởi Dan Woren trong tất cả các lần sau đó.
Senhor, o porta-aviões do contra-almirante Yamaguchi sinalizou!
Sếp, mẫu hạm của Phó Đô đốc Yamaguchi đã ra hiệu!
Ele induz a produção de saliva, além de uma sensação aveludada na língua; pode estimular a garganta, o palato e a parte de trás da boca (Yamaguchi, 1998).
Nó gây ra sự tiết nước bọt và tạo cảm giác gợn trên bề mặt lưỡi, kích thích cổ họng, vòm miệng và phía sau vòm miệng (theo nhận xét của Yamaguchi, 1998).
Yamaguchi morreu em 4 de abril de 2013, aos 41 anos, com o seu funeral realizado em 10 de abril.
Yamaguchi qua đời ở tuổi 41 vào ngày 4 tháng 4 năm 2013.
Yamaguchi tinha como domicílio a cidade de Nagasaki, onde vivia e trabalhava, mas, por motivos profissionais, ele foi para Hiroshima no verão de 1945.
Ông sống và làm việc ở Nagasaki, nhưng vào mùa hè năm ông đến Hiroshima trông một chuyến đi công tác cho công ty.
Consultado em 10 de abril de 2013 «Zero no Tsukaima Author Yamaguchi Readmitted Into Hospital».
Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013. ^ “Zero no Tsukaima Author Yamaguchi Readmitted Into Hospital”.
Yamaguchi, parabéns pela realização desta operação.
Thượng úy Sơn Khẩu Du Mĩ, chúc mừng cô đã lập được công lớn!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Yamaguchi trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.