wyjebać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyjebać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyjebać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyjebać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là yêu, quan hệ tình dục, lên giường, ngủ, đéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyjebać
yêu
|
quan hệ tình dục
|
lên giường
|
ngủ
|
đéo
|
Xem thêm ví dụ
Musiał być jakiś wyjebany. Chắc thằng đấy phải có con chó to lắm. |
Wyjebłeś mnie, teraz ja wyjebię Ciebie. Ông đã chơi tôi vì vậy tôi Sẽ chơi ông lại. |
Gdybym był w domu i odpierdoliłbyś takie coś, wyjebałbym ci to z głowy. Nếu ở nhà tôi mà ông phun ra câu rác rưởi đó thì tôi đã tẩn cho ông một trận ra bã rồi. |
Nie wyjebcie mnie. Đừng chơi con. |
Nie chciałem Ciebie wyjebać możesz mi ufać. Tôi sẽ không giết ông đâu. |
Hey, yo, jak weźmiemy ten rower, może kupimy sobie wyjebany wóz? Này, sau khi chúng ta mua xe đạp, hay làm hẳn con xế hộp mà đi? |
Chcą nas wyjebać. Họ muốn chơi chúng ta. |
To miejsce jest wyjebane. Chỗ này thật là hoang dại |
To czemu zgrywasz kogoś, kto ma wyjebane na wszystko? Vậy tại sao mày làm như chẳng có gì để lưu luyến hay vậy? |
Ale jeśli tak, to wyjdziemy na spryciarzy, którzy wyjebali znanego pisarza. Nếu không, ta trông như những kẻ cơ hội đang thông đít một ông tiểu thuyết gia nổi tiếng. |
Dostał ciepłą posadkę, a ciebie wyjebali z BOPE? Giờ hắn leo lên chỗ thống đốc, còn anh bị ra khỏi BOPE đúng không? |
kiedyś pojadę do NY i wyjebię tam wszystkie dziwki. Một ngày nào tao sẽ đi New York và làm thịt hết mấy cô ả. |
Ale ten jest, kurwa, wyjebany. Nhưng cái này là hàng độc đấy. |
Co wy, drzwi nie umiecie wyjebać? Đụ mẹ các anh không thể đá nổi cánh cửa đó sao? |
Że masz na nas totalnie wyjebane. Đó là ông chả quan tâm tí gì về bất cứ ai trong chúng tôi cả. |
Rabbit cię wyjebał. Rabbit chơi anh rồi. |
Wyjebałeś mnie, Frank. Ông đã hại tôi, Frank. |
Za każdym razem cię wyjebie. Rồi cũng thua thôi. |
Wyjebał cię ostro. Chơi đau luôn. |
Ale mnie walnęła i się wyjebałem. Nhưng cô ấy lại tát tôi một cái và làm tôi ngã đau điếng. |
/ Wszyscy wyjebali mnie, / a ja ich, rozumiecie. Mọi người fuck tập thể tôi nên tôi fuck lại bọn họ. dám không |
Dlatego będziesz musiał mnie ostro wyjebać przed ślubem. Nên đó là lý do anh phải phang tôi thật tình trước khi đám cưới. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyjebać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.