work as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ work as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ work as trong Tiếng Anh.
Từ work as trong Tiếng Anh có các nghĩa là bước, trở nên, khi, trở thành, dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ work as
bước
|
trở nên
|
khi
|
trở thành
|
dậy
|
Xem thêm ví dụ
She then worked as a matron in a children's home and then as a journalist. Sau đó, cô làm việc như một người hỗ trợ trong một nhà trẻ và sau đó là một nhà báo. |
In the early 1970s, she began working as a dancer for the Mansudae Art Troupe in Pyongyang. Trong năm 1970, Ko bắt đầu làm việc như một vũ công cho Đoàn Nghệ thuật Mansudae ở Bình Nhưỡng. |
Princess Marie-Christine worked as an actress in Los Angeles using her third name "Daphné". Công chúa Marie-Christine từng là một diễn viên ở Los Angeles với nghệ danh là "Daphné". |
Previously, Rotten also worked as a model in car and motorcycle shows. Trước đây, Rotten cũng làm việc như một người mẫu trong các chương trình xe hơi và xe gắn máy. |
Her grandmother worked as a schoolteacher and her grandfather was a priest. Bà của cô làm việc như một giáo viên và ông của cô là một linh mục. |
He continued to work as a psychiatric nurse. Cậu ta tiếp tục làm việc với vị trí là y tá khoa thần kinh. |
From 1861 through 1865, Gay worked as a nurse with Dorothea Dix during the Civil War. Từ 1861 đến 1865, Gay làm y tá với Dorothea Dix trong cuộc nội chiến. |
An American working as a teacher in Yemen has been shot Một người Mỹ đang là giáo viên tại Yemen đã bị bắn bởi tổ chức Al- Qaeda. |
Her parents were teachers, but her father also worked as an orderly in health clinics. Cha mẹ cô là giáo viên, nhưng cha cô cũng làm trong các phòng khám sức khỏe. |
Because of her father's work as a diplomat, the family moved to other countries, including Denmark and France. Bởi vì công việc của cha bà là một nhà ngoại giao, nên gia đình có chuyển sang các nước khác, bao gồm cả Đan Mạch và Pháp. |
It was then that she met the kickboxer Jorge Acero Cali and started working as his press chief. Đó là sau đó cô gặp kickboxer Jorge Acero Cali và bắt đầu làm việc như trưởng bộ phận báo chí của anh. |
Besides his work as Elijah’s attendant, Elisha served alone as Jehovah’s prophet for over 50 years! Ngoài việc làm phụ tá của Ê-li, Ê-li-sê đã phụng sự một mình với tư cách nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hơn 50 năm! |
Jeremiah faced many hardships in his work as God’s prophet. Giê-rê-mi đã đương đầu với nhiều khó khăn khi làm tiên tri của Đức Chúa Trời. |
Channel 13 in Chile offered her work as a model on the program Mucho Lucho. Kênh 13 ở Chile đã mời cô làm người mẫu trong chương trình Manyo Lucho. |
A Doctor of Medicine and Surgery by education, Taipale has worked as a physician at several hospitals. Ông có bằng bác sĩ y khoa và phẫu thuật, Taipale đã từng làm bác sĩ tại một số bệnh viện. |
Father worked as a surveyor for the city. Cha tôi làm thanh tra địa ốc đô thị. |
In addition to his work as a composer, Tartini was a music theorist, of a very practical bent. Ngoài công việc của mình như là một nhà soạn nhạc, Tartini là một nhà lý luận âm nhạc. |
Many of the self-employed work as traders in the Oriental Plaza in Gaborone. Nhiều người lao động tự do là là các nhà buôn tại Oriental Plaza ở Gaborone. |
We need to work as they worked. Chúng ta cần phải làm việc như họ đã làm việc. |
Why will it be helpful in our disciple-making work as the second study book? Tại sao cuốn sách này hữu ích cho công việc đào tạo môn đồ của chúng ta khi được dùng làm sách học hỏi thứ hai? |
Hashe influenced many people who became activists or who were already working as activists. Hashe ảnh hưởng đến nhiều người trở thành nhà hoạt động hoặc những người đã làm việc như là nhà hoạt động. |
Between 1975 and 1981, she worked as an administrative judge (magistrate) grade II in rural court. Trong khoảng thời gian từ 1975 đến 1981, bà làm thẩm phán hành chính (thẩm phán) cấp II tại tòa án nông thôn. |
In 1989, Arósio moved to Japan to work as a model. Năm 1989, Arósio chuyển đến Nhật Bản để làm người mẫu. |
SB: This girl was working as a maid before she came to school. Em gái này từng làm người hầu trước khi em được đến trường. |
I'm working as fast as I can. Tôi đang làm nhanh nhất có thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ work as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới work as
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.