within a day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ within a day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ within a day trong Tiếng Anh.

Từ within a day trong Tiếng Anh có nghĩa là nội nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ within a day

nội nhật

Xem thêm ví dụ

Within a day, 150,000 people are dead or missing, and more than a million are left homeless.
Chỉ trong một ngày, 150.000 người thiệt mạng hoặc mất tích, và hơn một triệu người rơi vào cảnh màn trời chiếu đất.
In the worst cases, it causes death within a day.
Trường hợp xấu nhất, cái chết sẽ đến chỉ trong một ngày.
The city will fall within a day.
Kinh đô sẽ thất thủ trong một ngày.
Within a day or two the loaded wagons were moving eastward through the snow.
Trong vòng một hai ngày những toa xe kéo chất đầy đồ đã đi về hướng đông xuyên qua màn tuyết.
Calling again within a day or two of the initial visit often produces good results.
Trở lại thăm người ta trong vòng một hoặc hai ngày sau lần gặp đầu tiên thường đem lại kết quả tốt.
The Iranian year usually begins within a day of 21 March of the Gregorian calendar.
Năm Iran thường được bắt đầu vào ngày 21 tháng 3 của lịch Gregorian.
Within a day or two my prayer was answered.
Lời cầu nguyện của tôi được đáp ứng trong vòng một hoặc hai ngày.
Most of them learn how to operate a telephone within a day.
Hầu hết họ học được cách sử dụng điện thoại trong 1 ngày.
Since I thought that I might vanish within a day or a week, I had very big dreams.
Và vì tôi nghĩ là tôi có thể biến mất trong vòng một ngày hay một tuần, tôi đã có những ước mơ lớn lao.
Your settings should take effect within a day.
Cài đặt của bạn sẽ có hiệu lực trong vòng một ngày.
Within a day or two, use each one that you write down.
Trong vòng một hai ngày sau, hãy dùng những từ ngữ mà bạn đã ghi lại.
And within a day, we had decided that maybe we could take a shortcut to finding the structure of DNA.
Chỉ trong vòng một ngày, chúng tôi đã quyết định là chúng tôi có thể kiếm ra một con đường tắt để tìm ra cấu trúc ADN.
By midnight on the fourth, or within a day or two, I knew that each one of these assurances was false.
Vào đêm ngày 4 hoặc trong vòng 1 đến 2 ngày, tôi nhận ra rằng mỗi lời thông báo này đều sai sự thật.
Otherwise, leave the book for him to read, and make plans to return, preferably within a day or two, to discuss the answers.
Nếu không, hãy để cuốn sách lại cho người đó đọc và sắp xếp trở lại, tốt hơn là trong vòng một hai ngày để thảo luận câu trả lời.
By mid-century, we're going to have about eight billion -- perhaps more -- people living in cities or within a day's travel of one.
Cho đến giữa thế kỷ này, chúng ta sẽ có khoảng 8 tỷ người -- có thể hơn thế -- những người sống tại những thành phố hoặc trong phạm vi một ngày đi lại.
By mid- century, we're going to have about eight billion -- perhaps more -- people living in cities or within a day's travel of one.
Cho đến giữa thế kỷ này, chúng ta sẽ có khoảng 8 tỷ người -- có thể hơn thế -- những người sống tại những thành phố hoặc trong phạm vi một ngày đi lại.
Thanks to the country's extensive network of trains and buses, most of the country lies within a day's round trip of any major city.
Nhờ có mạng lưới rộng lớn các tuyến tàu hỏa và xe buýt, hầu hết điểm đến tại các thành phố lớn ở Hàn Quốc đều nằm trong phạm vi đi về một ngày.
A particular method of applying the ABC method assigns "A" to tasks to be done within a day, "B" a week, and "C" a month.
Một phương pháp đặc biệt của áp dụng phương pháp ABC gán "A" với nhiệm vụ phải làm trong vòng một ngày, "B" một tuần, và "C" một tháng.
Many publishers have got the best results by returning within a day or two rather than waiting a week. —See Our Ministry book, pages 88-9.
Nhiều người công bố nhận được kết quả tốt nhất bằng cách trở lại trong vòng một hoặc hai ngày thay vì đợi đến một tuần sau. (Xem sách Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng [Anh-ngữ], trang 88, 89).
Within a day after the shootings, Virginia Tech, whose supporters call themselves "Hokies", formed the Hokie Spirit Memorial Fund (HSMF) to help remember and honor the victims.
Một ngày sau vụ thảm sát, Virginia Tech thành lập Quỹ Hokie Spirit Memorial để tưởng nhớ và vinh danh các nạn nhân.
Within a day of her break-up, she contacted producer Paul Epworth, intent on capturing her emotion in a song: "We'd had a fuming argument the night before ...
Cô liên lạc với nhà sản xuất Paul Epworth, say mê thuật lại cảm xúc của cô trong một bài hát: "Chúng tôi cãi nhau nảy lửa vào đêm qua...
So I went out reporting and within a day I met Narcisa Kavazovic who at that point was opening a new factory on the war's former front lines in Sarajevo.
Nên tôi ra ngoài làm bản tin và trong cùng một ngày tôi đã gặp Narcisa Kavazovic tại thời điểm đó, cô ấy đang mở một xí nghiệp mới trên các tuyến đường ở Srajevo, trước khi cuộc chiến tranh xảy ra.
12 Another helpful step will be for you, within a day or two, to tell what you learned to someone else, maybe a schoolmate, a fellow worker, or a neighbor.
12 Một biện pháp hữu ích khác là trong vòng một hay hai ngày, bạn nói điều bạn đã học cho một người khác, có thể là một người bạn học cùng trường, một người cùng làm chung sở, hoặc một người láng giềng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ within a day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.