what's your name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ what's your name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ what's your name trong Tiếng Anh.
Từ what's your name trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên bạn là gì, phát âm, 發音. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ what's your name
tên bạn là gì
|
phát âm
|
發音
|
Xem thêm ví dụ
What's your name? Tên cậu là gì? |
What's your name? Tên anh là gì nhỉ? |
What's your name, good lookin'? Tên của anh là gì, anh đẹp trai? |
What's your name, girl? Tên cô là gì, cô bé? |
What's your name? Cô em tên gì? |
What's your name? Chú tên gì? |
what's your name? Cô tên gì? |
What's your name? Ngươi tên gì? |
What's your name? Tên em là gì? |
What's your name, kid? Cậu tên gì, nhóc? |
What's your name? Đừng nhúc nhích. |
W-What's your name? Tên cậu là gì? |
What's your name? Cô tên gì? |
What's your name, kid? Tên cháu là gì? |
What's your name? Tên cháu là gì? |
What's your name, if you don't mind me asking? Cậu tên gì, nếu không ngại tôi hỏi? |
You, what's your name? Anh, anh tên gì? |
So, what's your name, boy? Tên cậu là gì hả chú nhóc? |
What's your name? Anh tên gì? |
What's your name again? Cậu tên gì, một lần nữa? |
What's your name? Tên anh là gì? |
What's your name, sir? Tên ông là gì? |
What's your name? Tên cô là gì? |
Honey, what's your name? Này cưng, em tên gì vậy? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ what's your name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới what's your name
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.