weren't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weren't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weren't trong Tiếng Anh.
Từ weren't trong Tiếng Anh có nghĩa là không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weren't
không
|
Xem thêm ví dụ
A fall here, if you weren't roped in, would be 5,000 feet down. Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
You weren't here. Cậu không ở đây. |
He wouldn't be there if it weren't for me. Anh ấy sẽ không bị bắt nếu không cố giúp tôi. |
I took care of it because you weren't there. Tôi phải làm vì anh không có ở đó. |
Hey, Duke, weren't we supposed to meet up with the recon team at 40 klicks? Này, Duke, không phải chúng ta sẽ gặp đội Recon ở cây số 40 sao? |
And you weren't there, cause you never there. bởi vì chẳng khi nào có mặt ở nhà. |
Fats, carbs, proteins -- they weren't bad or good, they were food. Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm |
You weren't kidding, Gregory. Anh không đùa chứ, Gregory. |
We'll say you weren't feeling well. Ta sẽ nói rằng em không khoẻ. |
You wanted to speak for yourself but weren't allowed to, right? Bạn muốn nói về bản thân nhưng không được phép? |
Short stories weren't making money back in 1908. Từ 1908 trở đi đã không kiếm được đồng nào rồi. |
I'm glad you weren't hurt. Em mừng là anh không bị thương. |
It would feel really weird for all of us if you weren't there. sẽ rất lạ với chúng tôi nếu cậu không tới. |
She also stated that these weren't her profession so she didn't experience them much. Cô cũng nhận định đây không phải là những sở trường của mình nên không thử sức nhiều. |
Why, you'd be amusing if you weren't so pathetic. Nếu cái mặt không quá hãm tài thì anh sẽ rất thú vị! |
Speaking in 2001, he attributed this downward turn to his " taking enough interest" in music, saying of himself and friends such as Nilsson and Keith Moon: "We weren't musicians dabbling in drugs and alcohol; now we were junkies dabbling in music." Trả lời phỏng vấn vào năm 2001, Starr giải thích giai đoạn này rằng mình "không có hứng thú" với âm nhạc, và nhắc tới những người bạn thân là Nilsson và Keith Moon: "Chúng tôi không phải là những nhạc sĩ chìm đắm trong ma túy và rượu; bây giờ chúng tôi chỉ là những gã bỏ đi trong âm nhạc." |
We weren't looking up at the right time. Thời điểm đã không chính xác. |
But you weren't using. Nhưng khi đó anh không dùng thuốc. |
No, we weren't. No, đâu có. |
Why weren't you able to do that? Tại sao tôi không làm được điều đó? |
I just wish you would've told me they weren't gonna be here. thế nhưng cậu đã có thể nói với tớ là không có ai ở đây cả. |
Tell me you weren't serious... Nói với em đó không phải sự thật đi... |
Nixon had him keeping tabs on us, making sure we weren't rocking the boat. Nixon bắt hắn theo dõi, để đảm bảo rằng chúng tôi không đi chệch hướng. |
You weren't so bad yourself. Anh cũng không quá tệ đâu. |
As if we weren't there. Xem như bọn anh không tồn tại |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weren't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weren't
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.