wait and see trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wait and see trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wait and see trong Tiếng Anh.
Từ wait and see trong Tiếng Anh có nghĩa là chờ xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wait and see
chờ xemverb I'm very passionate about climate issues, but let's wait and see. Tôi rất quan tâm đến vấn đề khí hậu nhưng chúng ta phải chờ xem. |
Xem thêm ví dụ
We're on a wait and see approach. Chúng tôi đang chờ đợi và quan sát động thái tiếp theo. |
We're waiting and seeing. Chỉ có cách chờ xem. |
You’ll have to wait and see; Ta sẽ phải chờ xem; |
They're playing a wait-and-see. Chúng đang chơi trò rình rập. |
We'll have to wait and see how things play out with the Chinese. Chúng ta phải chờ xem tình hình Trung Quốc thế nào đã. |
You wait and see. Cứ chờ mà xem. |
Wait and see. Để chờ xem. |
We can only wait and see. Chúng ta có thể đợi và xem điều đó. |
I want to wait and see. Con muốn chờ và xem |
I wish I could be more hopeful, but we'll have to wait and see. Tôi hy vọng là sẽ khả quan hơn, Nhưng chúng ta hãy đợi và xem. |
We will have to wait and see. Chúng ta phải chờ xem. |
Well, you'll just have to wait and see. Ôi, em chỉ có việc chờ để xem nó thôi. |
Wait and see. Chờ và xem. |
Let us wait and see. Chúng ta hãy cùng đợi và xem. |
We'll just have to wait and see. Chúng ta chỉ phải chờ và xem. |
We must wait and see how the world scene develops. Để biết câu trả lời, chúng ta phải chờ xem hiện trạng thế gian này sẽ ra sao. |
I'm very passionate about climate issues, but let's wait and see. Tôi rất quan tâm đến vấn đề khí hậu nhưng chúng ta phải chờ xem. |
Will Apple fill this void as well in iOS 6 ? We 'll have to wait and see . Liệu Apple sẽ bổ sung thiếu sót này trong i OS 6 ? Chúng ta sẽ phải chờ xem . |
Just wait and see, he'll be back sure. " Cứ chờ coi, chắc chắn ổng sẽ về. " |
Let's just wait and see. Hãy cứ chờ xem. |
Wait and see. Em nghe này. |
Wait and see. Chờ xem đã |
Wait and see, fellas. Chờ mà xem, các cậu. |
I'm taking the wait-and-see approach. Em đang dùng phương pháo đợi-mà-xem. |
You wait and see. Cậu cứ đợi rồi sẽ thấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wait and see trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wait and see
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.