vysvětlit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vysvětlit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vysvětlit trong Tiếng Séc.

Từ vysvětlit trong Tiếng Séc có nghĩa là giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vysvětlit

giải thích

verb

Dilcia je ráda, když může vysvětlit, že tato budova je dokonce posvátnější než katedrála.
Dilcia rất vui mừng để giải thích rằng ngôi đền thờ còn thiêng liêng hơn thánh đường nữa.

Xem thêm ví dụ

Je zatím spousta zkoumání, spousta chyb, pokusů a omylů -- myslím, že spíš omylů -- které provázejí každé jídlo, nikdy to nevyjde napoprvé, a trvá to nějakou chvíli, než jsme schopni to lidem vysvětlit.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Nechte mě vysvětlit, jak to chodí...
Bây giờ, tôi giải thích cho anh cách làm nhé.
Můžeš jim to vysvětlit.
Em có thể giải thích cho họ.
Snažila se mi vysvětlit, že otec, tak jak ho vnímala ona, jim vždy říkal, že je v neděli vyzvedne a půjdou na procházku.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
V knize Příručka buddhismu (angl.) je podporována víra v znovuzrození. Je zde řečeno: „Někdy míváme pozoruhodné zážitky, které je možno vysvětlit pouze znovu- zrozením.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
Jak mohu Jeho mlčení vysvětlit těmto lidem, kteří toho tolik přetrpěli?
Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều?
Při těchto příležitostech měla občas možnost vysvětlit druhým svůj postoj.
Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác.
Tito studenti přečtou na pódiu přidělený úsek z Bible nebo ukážou, jak je možné určitý biblický námět vysvětlit někomu jinému.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
Pavel musel Korinťanům vysvětlit, že dělali chybu, když připouštěli, aby se ve spojení s některými jednotlivci vytvářel kult osobnosti.
Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó.
Mohl bys mu přečíst Titovi 2:10 a vysvětlit mu, jak takovou prací zdobí „učení našeho Zachránce, Boha“.
Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.
Kdybyste mě to jen nechal vysvětlit...
Nếu ông để cho tôi giải thích...
A já chci hovořit o tom, jaký tento dar byl, a také vám vysvětlit, proč nám ani trochu nepomohl.
Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả.
Na otázku, co bylo experimentální vyšetřovatel, ona by se říci, nádech nadřazenosti, že většina vzdělaných lidí, věděl, že takové věci jako, že by se i tedy vysvětlit, že " objevili věci. "
Khi được hỏi những gì một nhà điều tra thử nghiệm, cô ấy sẽ nói với một liên lạc của tính ưu việt mà hầu hết những người có học biết những điều như thế, và sẽ do đó giải thích rằng ông " phát hiện ra những điều. "
Použij příklady z knihy Rozmluvy nebo z jiné publikace, kterou lze dobře využít v místním obvodu. Na těchto příkladech ukaž, jak lze (1) vyzdvihnout a vysvětlit klíčové vyjádření v biblickém textu, (2) vysvětlení podpořit doklady z kontextu nebo jiného biblického verše, který se námětu týká, (3) pomocí nějakého znázornění ukázat rozumnost svých slov a (4) používáním otázek posluchačům pomoci, aby o dané věci uvažovali.
Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ.
• Co patří k věcem, na které poukazuje 37. a 38. kapitola Joba a které věda nedokáže plně vysvětlit?
• Chương 37 và 38 của sách Gióp làm nổi bật một số điều gì mà các nhà khoa học không thể giải thích tường tận?
Pohostinnost, kterou nám projevovali, působila na naše srdce. Každý měl se mnou trpělivost, když jsem se snažil něco vysvětlit v jazyce, který jsem považoval za srozumitelný pidžin Šalomounových ostrovů, jenž patří mezi jazyky s nejmenší slovní zásobou na světě.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
Mohli byste také studentům vysvětlit, že v příští lekci budou diskutovat o tom, jak Spasitel navštívil lid a jak osobně sloužil každému z nich.
Các anh chị em cũng có thể muốn giải thích rằng trong bài học kế tiếp, học sinh sẽ thảo luận về sự hiện đến của Đấng Cứu Rỗi cùng dân chúng và cách Ngài đã đích thân phục sự mỗi người họ.
Pokud prošla až do mozku... mohlo by to vysvětlit afázii i to omdlení.
Nếu thứ đó đi lên não có thể giải thích chứng mất ngôn ngữ và cú ngã.
22 Nyní, Alma mu pravil: To jsem se právě chystal vysvětliti.
22 Thế rồi An Ma đáp lời hắn rằng: Đây là điều mà tôi sắp giải thích.
Index biblických textů obohatí naše osobní čtení Bible, když se snažíme vysvětlit verše, které se zdají záhadné či nejasné.
Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ.
Nedokážeme vždy vysvětlit těžkosti, s nimiž se během smrtelnosti setkáváme.
Chúng ta không thể luôn luôn giải thích được những khó khăn trong cuộc sống trần thế của mình.
Musíme je objasnit použitím vhodných synonym nebo je vysvětlit, aby byly srozumitelné.
Bởi vậy, chúng ta phải làm cho họ dễ hiểu bằng cách dùng những chữ đồng nghĩa hoặc phải giải thích.
Na druhé straně je někdo, kdo mi může vysvětlit, co to znamená.
Có người ở Khu rừng Mùa đông có thể giải thích cho tớ
Díky vědeckým objevům je možné do značné míry popsat život v jeho rozmanitých formách a vysvětlit přírodní cykly a procesy, které udržují život.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
Když se snažíte vysvětlit nějaké obtížné slovo nebo slovní spojení, může být užitečné použít slovník nebo si přečíst dané slovo nebo slovní spojení na jiném místě v písmech.
Khi cố gắng định nghĩa một từ hay cụm từ khó, có thể là điều hữu ích để sử dụng một quyển tự điển hoặc nghiên cứu từ hay cụm từ đó khi thấy chúng ở nơi nào khác trong thánh thư.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vysvětlit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.