vystoupení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vystoupení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vystoupení trong Tiếng Séc.
Từ vystoupení trong Tiếng Séc có các nghĩa là biểu diễn, vở tuồng, vở diễn, vở, diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vystoupení
biểu diễn(show) |
vở tuồng(show) |
vở diễn(show) |
vở(show) |
diễn(show) |
Xem thêm ví dụ
Během jejich představení mu vnitřní hlas našeptal, že má jít po vystoupení do foyer, kde mu muž v modrém saku řekne, co má dělat. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Díky své historické úctě byl Yiruma prvním korejským umělcem, který dostal pozvánku na vystoupení v MIDEM v roce 2002 ve francouzském Cannes. Tháng 1 năm 2002, Yiruma trở thành nghệ sĩ dương cầm đầu tiên của Hàn Quốc được vinh dự biểu diễn trong lễ hội âm nhạc MIDEM tại Cannes - Pháp. |
Je to naše první vystoupeni doma od podepsání smlouvy. Đây là buổi diễn đầu tiên tại thị trấn kể từ khi bọn anh được ký hợp đồng. |
V průběhu roku si veďte poznámky o proslovech a osobních zkušenostech dětí pro případné použití při vystoupení. Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. |
Vystoupení během slavnostního programu k absolvování kurzu Những Phần Trình Bày vào Lễ Tốt Nghiệp |
Skupina Kiss byla známá svými vystoupeními, která byla teatrálními show s explozemi, kouřící kytarou, pliváním ohně, či krve. Kiss cũng rất nổi tiếng với các chiêu trò được sử dụng khi biểu diễn trên sân khấu như phun lửa, phun máu, bắn tên lửa. |
Pokud jste někdy slyšeli vystoupení zkušených bubeníků, pravděpodobně nikdy nezapomenete na „buben o tisíci tvářích“. Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. |
Dceřino školní vystoupení. Con gái ông ta đang chơi ở trường. |
Měl jsem vystoupení a řekli mi: " Pošleme vám řidiče, který vás vyzvedne. " Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. " |
Den před znovuzasvěcením se konaly velkolepé kulturní oslavy, kterých se zúčastnilo tolik mladých členů, že proběhla dvě samostatná vystoupení, pokaždé s jinými účinkujícími. Một buổi trình diễn văn hóa đại quy mô đã diễn ra một ngày trước lễ cung hiến, với rất nhiều giới trẻ tham gia đến mức đã có hai buổi trình diễn riêng biệt, với một đội ngũ diễn viên khác nhau cho mỗi buổi trình diễn. |
Mezi akce, které se konaly v sálu i v přiléhajícím Divadle Konferenčního centra, patří generální konference, 10 generálních shromáždění Mladých žen, 10 generálních shromáždění Pomocného sdružení, 3 vzpomínkové události (včetně pohřbu presidenta Hinckleyho) a 125 hudebních představení. Tato čísla nezahrnují vystoupení pěveckého sboru Tabernacle Hudba a mluvené slovo, které v Konferenčním centru proběhlo již 186krát. Các buổi nhóm họp tổ chức trong thính phòng và Rạp Hát cạnh bên của Trung Tâm Đại Hội gồm có đại hội trung ương, 10 buổi họp trung ương Hội Thiếu Nữ, 10 buổi họp trung ương Hội Phụ Nữ, ba buổi lễ tưởng niệm (kể cả tang lễ của Chủ Tịch Hinckley), và 125 buổi trình diễn âm nhạc, không kể chương trình Âm Nhạc và Ngôn Từ của Đại Ca Đoàn Tabernacle đã được tổ chức 186 lần trong Trung Tâm Đại Hội. |
Nahota bez kontextu v domorodých komunitách, během lékařských zákroků, při porodu, při uměleckých vystoupeních nebo při kojení nemusí splňovat výjimku pro dokumentární videa. Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi. |
MTV Unplugged je album s živým vystoupením kolumbijské zpěvačky Shakiry z roku 1999, vydané roku 2000 jako CD a roku 2002 jako DVD. MTV Unplugged là một album trực tiếp của nữ ca sĩ Colombia Shakira phát hành năm 2002 dưới dạng một DVD. |
Takže, nechť robotí vystoupení "na stojáka" začne. Đúng, vì thế, hãy khởi động nó nào. |
Děkuji sboru za to působivé vystoupení. Xin cám ơn ca đoàn về bài hát tuyệt vời đó. |
Den před zasvěcením se konalo úžasné kulturní vystoupení mladých. Một buổi trình diễn văn hóa tuyệt vời của giới trẻ đã diễn ra một ngày trước lễ cung hiến. |
V předvečer zasvěcení se konalo velkolepé vystoupení mladých. Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ. |
* Nácvik vystoupení nemá klást zbytečné nároky na čas, který by jinak mohl být stráven výukou nebo s rodinou. * Những buổi tập dượt không nên làm mất thời giờ của lớp học hay gia đình một cách không cần thiết. |
Mám předzápasové vystoupení. Hôm nay con có buổi tập. |
A jen před několika dny se tisíce mladých lidí zúčastnily vystoupení, které předcházelo zasvěcení chrámu Filadelfie v Pensylvánii. Và cách đây chỉ vài ngày, hàng ngàn người trẻ tuổi đã trình diễn trong một buổi lễ ăn mừng trước lễ cung hiến Đền Thờ Philadelphia Pennsylvania. |
Nebudou se konat mimořádná hudební vystoupení ani nic podobného. Sẽ không có phần âm nhạc đặc biệt hoặc bất cứ điều gì giống như thế. |
Ježíš může být po svém vzkříšení a vystoupení do nebe také určitě popsán jako ten, „jehož žádný z lidí neviděl, ani nemůže vidět“. Hơn nữa, miêu tả Chúa Giê-su là ‘đấng chẳng người nào từng thấy và cũng không thấy được’ sau khi ngài sống lại và lên trời là điều hoàn toàn đúng. |
Co jsme však viděli, bylo nádherné a vypilované vystoupení – jedno z nejlepších, jaké jsem kdy viděl. Tuy nhiên, chúng tôi đã chứng kiến một buổi trình diễn tuyệt vời, thật mỹ mãn—một buổi trình diễn hay nhất tôi từng xem. |
Film z vystoupení v O2 , Celebration Day, měl premiéru 17. října 2012. Buổi diễn được thu thành bộ phim Celebration Day, phát hành vào ngày 17 tháng 10 năm 2012. |
Tohle je spíše cirkusové představení, než acapella vystoupení. Thế này thì giống gánh xiếc hơn là một tiết mục acappella. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vystoupení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.