vymáhání pohledávek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vymáhání pohledávek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vymáhání pohledávek trong Tiếng Séc.

Từ vymáhání pohledávek trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự khôi phục lại, miếng thủ thế lại, sự phục hồi lại, khôi phục, sự tìm lại được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vymáhání pohledávek

sự khôi phục lại

(recovery)

miếng thủ thế lại

(recovery)

sự phục hồi lại

(recovery)

khôi phục

(recovery)

sự tìm lại được

(recovery)

Xem thêm ví dụ

Nicméně, konference rozšířila mechanismy pro dobrovolné arbitráže a zavedla konvence upravující vymáhání pohledávek, pravidla války, a práv a povinností neutrálních zemí.
Hội nghị lần thứ hai không thành công để tạo ra một tòa án quốc tế có tính ràng buộc các trọng tài bắt buộc nhưng đã mở rộng các cơ chế cho trọng tài tự nguyện, và thành lập các công ước quy định việc thu các khoản nợ, các quy tắc của chiến tranh, và các quyền và nghĩa vụ của bên trung lập.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vymáhání pohledávek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.