vyjmout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyjmout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyjmout trong Tiếng Séc.

Từ vyjmout trong Tiếng Séc có nghĩa là cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyjmout

cắt

verb

Jen vyjmout a vložit.
Chỉ việc cắt và dán.

Xem thêm ví dụ

Takže se zde evidentně nabízí otázka, co bychom mohli z naší stravy vyřadit, seškrtat, vyjmout.
Điều sở dĩ là nghĩ ra thứ gì chúng ta có thể loại ra khỏi chế độ ăn của mình,
Musíme z těla vyjmout a zničit všechny mechanické části.
Chúng tôi phải gỡ hết những phần vô cơ ra và hủy chúng đi.
Už můžeš vyjmout teploměr.
Anh có thể bỏ nhiệt kế ra rồi.
Kdykoli vyjmout nebo kopírovat výběr do schránky, zobrazí se v poli " Schránky "
Bất kỳ thời điểm nào bạn cắt hoặc sao chép một lựa chọn vào clipboard, nó sẽ được hiển thị trong hộp " Clipboard "
Který nyní hodlám vyjmout.
Cái gai mà giờ tao định tháo bỏ.
Strategie v tomto případě je, že když k nám přijde pacient s nemocným či poraněným orgánem, my mu můžeme odebrat velmi malý kousek tkáně z toho orgánu, menší než poloviční velikost poštovní známky, který pak můžeme rozpitvat a podívat se na jeho základní stavební jednotky, pacientovy buňky, vyjmout je, nechat je růst a rozmnožit se mimo tělo ve velkém a pak je užít jako výstužní materiály.
Chiến thuật ở đây là nếu bệnh nhân có 1 cơ quan bị thương hay bị bệnh bạn có thể lấy 1 mẩu rất nhỏ của mô từ cơ quan đó nhỏ hơn 1 nửa kích cỡ 1 con tem sau đó tách mô đó ra quan sát các thành phần cơ bản các tế bào riêng của bệnh nhân hãy lấy các tế bào đó ra trồng và phát triển các tế bào đó với số lượng lớn bên ngoài cơ thể sau đó sử dụng các vật liệu chống đỡ
Měli bychom být méně horliví, jestliže ve většině případů to jediné, co musíme učinit, je natáhnout ruku a vyjmout Bibli z knihovny?
Chúng ta có nên tỏ ra ít hăng hái hơn trong khi đa số chúng ta chỉ cần dơ tay ra là có thể lấy được một quyển Kinh-thánh từ trên kệ?
2) musejí vyjmout uprchlíky z principu mezinárodní reciprocity (čl.
Anti-Discriminatory Practice (ấn bản 4).
Dobře, tu bombu musíš vyjmout.
Được rồi, chúng ta cần quả bom ra ngay.
Vyjmout okna
Cửa sổ cần loại trừ
Naším cílem je ‚vyjmout‘ biblické poselství z tištěných stránek a vštípit ho našim posluchačům do srdce.
Mục tiêu của chúng ta là làm cho thông điệp Kinh Thánh trên các trang giấy thấm sâu vào lòng người nghe.
Vyjmout tyto aplikace z relací
Những ứng dụng sẽ loại & bỏ khỏi phiên chạy
V takovém případě můžete kanál přidat na seznam povolených a vyjmout jej tak z nároků vytvářených systémem Content ID.
Bạn miễn xác nhận quyền sở hữu qua Content ID cho một kênh bằng cách thêm kênh đó vào danh sách cho phép miễn đối sánh.
Je mnoho způsobů, jak lze v aktovce úhledně urovnat věci. Jestliže se však stane, že přijdeme ke dveřím, chceme vyjmout z tašky nějakou publikaci a musíme se probírat množstvím papírů, abychom ji našli, nebo při vyjímání časopisu vypadne na práh několik jiných věcí, pak je určitě nutné v tomto ohledu něco napravit.
Có nhiều cách sắp xếp gọn ghẽ các sách báo trong một cái cặp. Tuy nhiên, nếu khi chúng ta đến cửa nhà người ta và muốn lấy ra một sách báo mà lại phải lục lạo trong cặp giữa nhiều giấy tờ mới tìm được, hay nếu lấy ra được một tạp chí thì lại có nhiều thứ khác rơi ra trên ngưỡng cửa, thế thì chắc chắn chúng ta phải làm gì để tránh các tình trạng này.
(Lukáš 12:32, 33) Když tedy čteme Ježíšovo podobenství, ve kterém Ježíš vystupuje jako Znamenitý pastýř, jenž se vzdává své duše ve prospěch ovcí, bylo by chybou vyjmout z tohoto obrazu většinu lidí, které Ježíš přivádí pod svou láskyplnou péči a kteří se stávají pozemskými poddanými jeho nebeského Království. (Jan 3:16)
Vậy khi chúng ta đọc lời ví dụ của Giê-su về chính ngài là người Chăn Hiền lành phó sự sống mình vì chiên, chúng ta sẽ lầm lỗi nếu không nghĩ đến phần đông những người Giê-su yêu thương chăm sóc, ấy là những người sống trên đất dưới sự trị vì của Nước ngài trên trời (Giăng 3:16).
Vyjmout jí bulvu.
Để tháo nhãn cầu cô ta ra.
Nepokoušejte se baterii sami vyjmout.
Bạn không nên tìm cách tự tháo pin.
Zadejte ID kanálu, který chcete vyjmout z nároků systému Content ID.
Nhập ID kênh của những kênh bạn muốn miễn xác nhận quyền sở hữu qua Content ID.
Prostě jen potřebuji někoho, kdo vypne jádro, abych ho mohl opatrně vyjmout a ochránit.
Tôi cần ai đó trực tiếp tắt phần lõi đi để tôi có thể mang nó đi một cách an toàn và bảo vệ nó.
Vyjmout výběr do nové vrstvy
Cắt phần chọn tới lớp mới
Když vydání uložíte jako koncept, můžete vyjmout přípravu vydání z publikování.
Khi lưu một bản phát hành ở dạng nháp, bạn có thể tách khâu chuẩn bị bản phát hành khỏi giai đoạn giới thiệu.
53 Pokusil jsem se je vyjmouti, ale posel mi to zakázal a opět mne zpravil o tom, že doba pro jejich vynesení ještě nepřišla, ani nepřijde, dokud neuběhnou čtyři roky od této doby; ale řekl mi, že mám na to místo přijíti přesně za rok od této doby a že se tam se mnou setká a že tak mám činiti nadále, dokud nepřijde čas k získání desek.
53 Tôi định lấy các vật ấy ra, nhưng bị vị sứ giả nghiêm cấm, và một lần nữa lại được cho biết rằng, thời gian để lấy những vật ấy ra chưa đến mà phải đợi tới bốn năm sau kể từ lúc đó; nhưng ông bảo tôi rằng, đúng một năm sau kể từ hôm nay, tôi phải trở lại chốn này và sẽ gặp ông tại đây, và tôi phải tiếp tục làm như vậy cho đến ngày tôi được phép lấy các bảng khắc ra.
Vím, jak vyjmout a vložit.
Tôi biết cách cut và paste lại.
Vyjmout rozsah
& Vùng loại trừ
Jen vyjmout a vložit.
Chỉ việc cắt và dán.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyjmout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.