vůle trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vůle trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vůle trong Tiếng Séc.
Từ vůle trong Tiếng Séc có các nghĩa là ý chí, ý chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vůle
ý chínoun Naše síla vůle a naše dobré úmysly nestačí. Sức mạnh ý chí và thiện ý của chúng ta không đủ. |
ý chí
Naše síla vůle a naše dobré úmysly nestačí. Sức mạnh ý chí và thiện ý của chúng ta không đủ. |
Xem thêm ví dụ
Badatelé tvrdí, že v našem mozku existuje určitý mechanismus, kterému se říká centrum potěšení.2 Když se toto centrum aktivuje určitými drogami nebo chováním, podmaní si onu část našeho mozku, která řídí naši vůli, úsudek, logiku a morálku. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Jak dlouho budu k tobě volat o přispění proti násilí, a ty nezachraňuješ? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
15 Když se člověk zasvětí Bohu prostřednictvím Krista, vyjádří tím rozhodnutí věnovat svůj život plnění Boží vůle popsané v Písmu. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Ježíš řekl: „Ne každý, kdo mi říká: ‚Pane, Pane‘, vstoupí do nebeského království, ale ten, kdo činí vůli mého Otce, který je v nebesích. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
V podstatě se mě ptal, jestli mám víru přijmout Boží vůli, pokud Jeho vůlí je, abych nebyl uzdraven. Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không? |
No ty vole. Bà mẹ nó. |
(Skutky 17:11) Pečlivě zkoumali Písmo, aby plněji pochopili Boží vůli a tak mohli projevovat lásku dalšími poslušnými skutky. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Modlíme-li se ‚děj se tvá vůle na zemi‘, nevyjadřujeme tak vlastně názor, že to, co se na zemi děje, je Boží vůle? Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không? |
Učedník Jakub potom přečetl úsek z Písma, který všem přítomným pomohl, aby viděli, jaká je v té věci Boží vůle. (Skutky 15:4–17) Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Když se vynoříte z vody, je to, jako byste se vynořili do nového života — života, který je určován Boží vůlí, ne vaší vlastní. Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
Jednoduše řečeno, jsme tu proto, abychom konali Boží vůli. Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
Možná jsem chtěl být tak úspěšný a tak zodpovědný že to dokážu a že jsem schopný se postarat o pacienty svého nadřízeného aniž bych ho k tomu musel volat. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Sebevrah jakoby volá o pomoc. Đó như thể là một sự kêu cứu. |
Volám vám, protože už to jsou čtyři měsíce a stále čekáme na vaši první platbu. Tôi gọi vì đã bốn tháng rồi, vẫn chưa nhận được thanh toán của ông. |
Říká, že je to vůle boží a ti muži nemůžou být zachráněni. ông ấy nói đấy là ý Chúa và những người đó không ai cứu được |
Mladé žirafy byly dávány darem vladařům a králům, což symbolizovalo mír a dobrou vůli mezi národy. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Volám z katalogu Spiegel. tôi gọi từ catalog Spiegel. |
Omlouvám se, že volám tak brzy. Xin lỗi vì gọi ông sớm như vậy. |
Pokud máme upřímnou touhu uvést svůj život do souladu s Pánovou vůlí, pak bude On vždy připraven pomoci nám ulehčit naše břímě. Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta. |
13 Podle Joela 1:14 jejich jediná naděje spočívá v tom, že budou činit pokání a volat „k Jehovovi o přispění“. 13 Theo Giô-ên 1:14, hy vọng duy nhất của họ là ăn năn và “kêu cùng Đức Giê-hô-va”. |
Bude nám pomáhat a bude nám žehnat, když k Němu budeme volat v modlitbách, když budeme studovat Jeho slovo a když budeme poslušni Jeho přikázání. Ngài sẽ giúp đỡ và ban phước cho chúng ta khi chúng ta cầu khẩn Ngài trong những lời cầu nguyện của chúng ta, khi chúng ta học hỏi lời Ngài và tuân theo những lệnh truyền của Ngài. |
Jak oheň a sníh uskutečňují Jehovovu vůli? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Konal Boží vůli. Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Boží vůlí je, aby ti, kteří projevují víru ve výkupní oběť, odstranili starou osobnost a těšili se ze ‚slavné svobody Božích dětí‘. — Římanům 6:6; 8:19–21; Galaťanům 5:1, 24. Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
6:8) Stále konej jeho vůli a budeš pociťovat lásku, radost a bezpečí vyplývající z toho, že považuješ Jehovu za svého Otce. Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vůle trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.