vrijwaring trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vrijwaring trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrijwaring trong Tiếng Hà Lan.
Từ vrijwaring trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là câu từ chối, từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vrijwaring
câu từ chốiverb |
từ chốiverb |
Xem thêm ví dụ
Ten derde garandeert het discipelschap geen vrijwaring van de levensstormen. Thứ ba, vai trò môn đồ không bảo đảm sự thoát khỏi những cơn bão tố trong đời. |
In zijn speech verwoordde Roosevelt het vrijheidsideaal als volgt: "De vierde is vrijwaring van vrees - wat, uitgedrukt op wereldschaal, een wereldwijde bewapeningsvermindering inhoudt naar een zodanig niveau en op zo'n grondige manier dat geen land meer in staat zal zijn een daad van fysieke agressie te plegen tegen welk buurland dan ook - waar ook ter wereld." Trong bài phát biểu ông Roosevelt mô tả Tự do khỏi nỗi khiếp sợ như sau: "Thứ tư là tự do khỏi nỗi khiếp sợ, đưa vào bối cảnh thế giới, nó có nghĩa là giảm trên toàn thế giới việc trang bị vũ khí đến mức độ và một phong cách tỉ mỉ đến mức mà không một quốc gia sẽ đạt được một vị trí để thực hiện một hành động gây hấn đối với một nước lân cận ở bất cứ nơi nào trên thế giới." |
Het falen om Zijne Majesteits buskruit te vrijwaren voort de vijand is een misdaad. Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự. |
Eén garantie voor voor problemen die een ondergang veroorzaken, is als er zich een belangenconflict voordoet tussen het korte termijn belang van de beslissende elite en het lange termijn belang van de hele gemeenschap, vooral als de elite in staat is om zichzelf te vrijwaren van de gevolgen van hun acties. Một kế hoạch gây ra sự khó khăn, sụp đổ là đâu là sự mâu thuẫn giữa lợi ích ngắn hạn của tầng lớp trên ra quyết định và lợi ích dài hạn của toàn bộ xã hội, đặc biệt là nếu tầng lớp trên có thể bảo vệ bản thân họ khỏi hậu quả của những hành động của mình. |
+ 15 Jehovah zal je vrijwaren van alle ziekten, en hij zal geen van de vreselijke ziekten over je brengen die jullie in Egypte kenden. + 15 Đức Giê-hô-va sẽ loại bỏ bệnh tật khỏi anh em, và ngài sẽ không giáng trên anh em bất kỳ dịch bệnh kinh khiếp nào mà anh em đã biết tại Ai Cập. |
Daarom is het van belang dat alle S&I-leerkrachten en -leiders zich houden aan de wetten op het auteursrecht van het land waarin zij werkzaam zijn en aan andere wet- en regelgeving, om zichzelf en de kerk te vrijwaren van rechtsvervolging. Rất quan trọng để tất cả các giảng viên và các vị lãnh đạo lớp giáo lý và viện giáo lý phải tuân theo các luật bản quyền của quốc gia nơi họ đang giảng dạy cũng như làm đúng theo các luật pháp và nghĩa vụ có thể áp dụng để họ cũng như Giáo Hội không bị dính líu đến các vụ tố tụng pháp lý. |
7 En het geschiedde dat hij in dat jaar geen strijd meer trachtte aan te binden tegen de Lamanieten, maar zijn mannen inzette bij de voorbereiding op oorlog, ja, en bij de aanleg van versterkingen om zich tegen de Lamanieten te beschermen, ja, en ook bij de vrijwaring van hun vrouwen en kinderen voor hongersnood en ellende, en bij de verschaffing van voedsel voor hun legers. 7 Và chuyện rằng, trong năm ấy, ông không dự định một trận chiến nào với dân La Man nữa, nhưng ông đã dùng quân lính của mình trong việc chuẩn bị chiến tranh, phải, trong việc xây cất những đồn lũy để phòng vệ chống lại dân La Man, phải, và cũng trong việc bảo vệ cho vợ con họ khỏi bị nạn đói và khốn khổ, và cung cấp lương thực cho các đạo quân của họ. |
Ik wil geen vrijwaring van vervolging. Tôi không muốn thoả thuận và không muốn miễn trách nhiệm. |
De psychologe Madeline Levine schreef dat „geld, opleiding, macht, prestige en spullen iemand er niet van vrijwaren ongelukkig te worden of een emotionele aandoening te krijgen” (The Price of Privilege). Trong sách của mình có nhan đề Cái giá của công danh thành đạt (The Price of Privilege), nhà tâm lý học Madeline Levine viết về “một thực tế là tiền bạc, học vấn, địa vị, danh tiếng và của cải không bảo vệ [các em trẻ] trước sự bất hạnh và bệnh về tâm lý”. |
12 De onberispelijke God heeft zich voorgenomen zich te vrijwaren voor elke mogelijke beschuldiging dat hij nalatig geweest zou zijn en in gebreke zou zijn gebleven de in gevaar verkerende personen voldoende te waarschuwen. 12 Đức Chúa Trời không chỗ trách được đã nuôi ý-định không để cho ai có cớ chỉ-trích Ngài là chểnh-mảng, tức không báo-nguy cho những ai đang ở trong vòng nguy-hiểm. |
11 En Moroni was een sterk en machtig man; hij was een man van volmaakt ainzicht; ja, een man die geen behagen schepte in bloedvergieten; een man wiens ziel zich verheugde in de onafhankelijkheid en de vrijheid van zijn land, en in de vrijwaring van zijn broeders voor knechtschap en slavernij; 11 Và Mô Rô Ni là một người tráng kiện và hùng mạnh; ông là một người có akiến thức hoàn hảo; phải, là một người không thích việc làm đổ máu; là một người có tâm hồn vui sướng trong nền tự do và độc lập của xứ sở mình, và các đồng bào mình thoát khỏi cảnh trói buộc và nô lệ; |
Alleen op deze wijze kan iemand zich vrijwaren tegen moreel bederf. Chỉ bằng cách này mà một người có thể giữ mình khỏi sự luân lý bại hoại. |
49 En het geschiedde dat zij zich tegen de Lamanieten keerden, en zij ariepen de Heer, hun God, met één stem aan voor hun vrijheid en hun vrijwaring voor knechtschap. 49 Và chuyện rằng, họ bèn quay lại đánh trả dân La Man, và họ đồng thanh cất lời acầu xin Chúa, Thượng Đế của họ, ban cho họ nền tự do và sự tự do khỏi vòng nô lệ. |
21 En het geschiedde dat wij de stad Shem versterkten, en wij brachten ons volk zoveel mogelijk bijeen om hen wellicht voor vernietiging te kunnen vrijwaren. 21 Và chuyện rằng, chúng tôi củng cố lại thành phố Sem, và cố gắng quy tụ dân chúng lại càng nhiều càng tốt, để may ra có thể cứu họ khỏi bị hủy diệt. |
Als onze hemelse Vader ons van moeilijkheden zou vrijwaren gewoon omdat we dat vroegen, zou Hij ons juist die ervaringen ontzeggen die nodig zijn voor ons heil. Nếu Cha Thiên Thượng giải thoát chúng ta khỏi những thử thách chỉ vì chúng ta đã cầu xin, thì Ngài sẽ từ chối không cho chúng ta những kinh nghiệm rất cần thiết cho sự cứu rỗi của chúng ta. |
Ook belangrijk zijn goede relaties met andere mensen en vrijwaring van de conflicten of beperkingen die ons zouden kunnen beletten te genieten van wat we hebben. Những mối quan hệ tốt của con người và tránh được những xung đột hoặc những gò bó trong cuộc sống có thể ngăn trở chúng ta vui hưởng điều mình có cũng là điều quan trọng. |
Mogen onze liefde en vrees voor Jehovah ons er bij het verrichten van onze bediening voor vrijwaren ooit om zelfzuchtig gewin te dienen. Trong thánh chức của chúng ta, mong rằng sự yêu thương và kính sợ Đức Giê-hô-va giúp chúng ta không bao giờ làm vì lợi riêng. |
(Hun vrienden en familie, die ook tot de geheime vereniging behoorden, verenigden zich om hun daden geheim te houden en ze van de gevolgen van hun daden te vrijwaren.) (Bạn bè và gia đình của họ, cũng là các thành viên của tập đoàn bí mật, liên kết để giúp họ giữ bí mật các hành động của họ và tránh hậu quả do các hành động của họ gây ra). |
Vertrouw niet op uzelf, maar bestudeer de beste boeken — de Bijbel en het Boek van Mormon — en verzamel zoveel mogelijk informatie, en houd u dan vast aan God en vrijwaar uzelf van allerlei verdorvenheid en vervuiling, dan zullen de zegeningen van de Allerhoogste op u zijn.’ “Đừng tin cậy nơi bản thân mình mà hãy nghiên cứu những quyển sách hay nhất—Kinh Thánh và Sách Mặc Môn—và nhận được tất cả thông tin mà các anh chị em có thể nhận được, rồi trung thành với Thượng Đế và giữ cho mình khỏi mọi điều thối nát và sa đọa, thì các phước lành của Đấng Chí Cao sẽ ở cùng với các anh chị em.” |
Ons werk is de natie te vrijwaren van de verspreiders van vuiligheid. " Công việc của ta là loại bỏ những kẻ mang đến sự đồi bại. " |
Vooral omdat de besluitvormers in de Verenigde Staten meestal in staat zijn om zichzelf te vrijwaren van de gevolgen door in omheinde woningen te leven, flessenwater te drinken, enzovoorts. Đặc biệt bởi các nhà hoạch định chính sách ở Mỹ thường có thể tách bản thân họ khỏi hậu quả bằng cách sống trong biệt ốc, uống nước đóng chai vân vân. |
Vrijwaring voor strijd en beroering Không có sự xung đột và rối loạn |
26 Daarom hebben zij uit de beker van de verbolgenheid van God gedronken, waarvan de gerechtigheid hen evenmin kon vrijwaren als zij aAdam kon vrijwaren van de val omdat hij van de verboden bvrucht had genomen; daarom kon de cbarmhartigheid nimmermeer aanspraak op hen maken. 26 Vậy nên, họ đã uống cạn chén thịnh nộ của Thượng Đế, là điều mà công lý không thể chối cãi với họ chẳng khác gì việc công lý không thể chối cãi là aA Đam đã sa ngã vì ăn btrái cấm; vậy nên, csự thương xót không bao giờ còn binh vực họ được nữa và mãi mãi. |
Zo’n loyale gezalfde christen kan vol vertrouwen bidden om bevrijding uit de macht van de goddeloze en kan zich met „het grote schild des geloofs” vrijwaren voor geestelijk letsel door Satans „brandende projectielen”. — Matthéüs 6:13; Efeziërs 6:16. Một tín đồ được xức dầu trung thành dường ấy có thể cầu nguyện với lòng tin cậy để được cứu thoát khỏi ma-quỉ và có thể nhờ “đức-tin làm thuẫn” mà tránh thoát được các “tên lửa” của Sa-tan và không bị hại gì về thiêng liêng (Ma-thi-ơ 6:13; Ê-phê-sô 6:16). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrijwaring trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.