vnímání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vnímání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vnímání trong Tiếng Séc.
Từ vnímání trong Tiếng Séc có nghĩa là tri giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vnímání
tri giácnoun (senzorická interpretace) |
Xem thêm ví dụ
Firmy nejsou vnímány jako řešení. Kinh doanh được không xem như một giải pháp. |
Byla jsem zvláštní malé dítko, které si chtělo vážně povídat o světech, které by mohly existovat za hranicemi vnímání našich smyslů. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Žádná evoluční výhoda nemůže plynout z toho, že jste si uchovali vzpomínky z dětství nebo z vnímání barvy růže, neovlivní- li to váš budoucí pohyb později v životě. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
Takže naší přehnanou pomocí, naší nadměrnou ochranou a směrováním a držením za ruku připravíme je o možnost vytvořit si self-efficacy, vnímání vlastní účinnosti, což je základní princip lidské psychiky, mnohem důležitější než sebevědomí, které získají pokaždé, když jim tleskáme. Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. |
Vnímání lásky našeho Nebeského Otce je jako gravitační síla z nebe. Cảm nghĩ yêu thương từ Cha Thiên Thượng cũng giống như sức hút của trọng lực từ thiên thượng. |
Učitelé mohou pomoci studentům přivolávat a pěstovat toto vnímání vlivu Ducha tím, že jim umožní podílet se o zážitky s dodržováním určité zásady evangelia a svědčit o její pravdivosti. Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này. |
Změnil tak naše vnímání měsíce. Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng. |
Takže to skutečně dokazuje, že mozek činí předpovědi, a mění samu podstatu vnímání. Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý. |
Odměna totiž zužuje naše vnímání a omezuje naše možnosti. Phần thưởng thu hẹp lại tầm nhìn của chúng ta và giới hạn lại khả năng của chúng ta. |
Některé mé činy a někteří mí přátelé měli dobrý vliv na mé vnímání světla. Một số thành tích của tôi và của bạn bè tôi là các yếu tố chủ yếu trong sự cảm nhận của tôi đối với ánh sáng đó. |
Protože naše egocentrické vnímání -- z pohledu Budhy špatné pochopení -- je všechno, co jsme a co je uvnitř nás. Vì quan niệm ích kỉ -- theo phương diện Phật giáo, một nhận thức sai lầm -- là tất cả của chúng ta đều nằm dưới da. |
Jak jsi řekl předtím, vnímání zastírá realitu. Như cậu đã nói lúc trước, Nhận thức làm mờ đi hiện thực. |
Mluvil o křesťanech, kteří uvedli své smýšlení i mravní vnímání do souladu s Božími měřítky, jež nacházíme v Bibli. Phao-lô đang đề cập đến những tín đồ Đấng Christ có lối suy nghĩ và ý thức đạo đức phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh. |
Tvar může být takto vnímán jako vyjádření pohybu, děje. Hình thức đặt hàng lúc này có thể biểu hiện qua hành động, lời nói. |
Síla a soudržnost plynoucí z poslouchání, vnímání a hraní všech partů jednou osobou vytváří velmi odlišný zážitek. Sức mạnh và sự truyền mạch từ một người nghe, nhận thức và chơi tất cả các bè mang đến một trải ngiệm rất khác biệt. |
To, co je pravda o vnímání, nemusí být pravda o matice a logice. Sự thật về nhận thức có thể không là sự thật trong toán và logic. |
Takže jsem výzkumnicí- vypravěčkou a dneska k vám budu mluvit -- mluvíme o rozšiřování obzoru a vnímání Takže dneska bych k vám ráda mluvila, vyprávěla pár příběhů o části svého výzkumu, který mi výrazně rozšířil obzory a skutečně změnil způsob, jakým žiji a miluji, to, jak pracuji a jakým jsem rodičem. Vì thế tôi là nhà nghiên cứu- người kể chuyện, và điều tôi tính nói với các bạn ngày hôm nay -- chúng ta sẽ nói về việc mở rộng sự cảm nhận -- và vì thế tôi muốn chia sẻ với các bạn và kể một số câu chuyện về một mảng trong nghiên cứu của tôi về cơ bản, đã mở rộng cảm nhận của chính tôi và quả thực đã thay đổi cách tôi sống và yêu thương và làm việc cũng như làm mẹ. |
Ale pozornost je tím, co řídí vaše vnímání, co ovládá vaši realitu. Nhưng sự chú ý là những gì khuấy động nhận thức, là những gì kiểm soát thực tế mà bạn nhìn thấy. |
(Smích) Takže jsem výzkumnicí-vypravěčkou a dneska k vám budu mluvit -- mluvíme o rozšiřování obzoru a vnímání -- Takže dneska bych k vám ráda mluvila, vyprávěla pár příběhů o části svého výzkumu, který mi výrazně rozšířil obzory a skutečně změnil způsob, jakým žiji a miluji, to, jak pracuji a jakým jsem rodičem. (Cười lớn) Vì thế tôi là nhà nghiên cứu-người kể chuyện, và điều tôi tính nói với các bạn ngày hôm nay -- chúng ta sẽ nói về việc mở rộng sự cảm nhận -- và vì thế tôi muốn chia sẻ với các bạn và kể một số câu chuyện về một mảng trong nghiên cứu của tôi về cơ bản, đã mở rộng cảm nhận của chính tôi và quả thực đã thay đổi cách tôi sống và yêu thương và làm việc cũng như làm mẹ. |
To, co je někdy u adolescentů vnímáno jako problém, větší riskování, malá sebekontrola, výbušnost, sebestřednost - to by nemělo být stigmatizováno. Vì vậy, những gì đôi khi được coi là vấn đề với thanh thiếu niên -chấp nhận rủi ro cao, thiếu kiểm soát quá vị kỷ — thì không nên bị kỳ thị. |
Životy starých lidí jsou všeobecně vnímány jako katastrofální oblast moderní Americké společnosti. Cuộc sống của người già ngày càng được thừa nhận là tạo nên một mảng bất hạnh trong xã hội Mỹ. |
Jestliže se správně sytíme z Božího slova, můžeme díky duchovnímu smýšlení rozšířit své vnímání za hranice svých smyslů. Khi được nuôi dưỡng đúng mức bởi Lời Đức Chúa Trời, thiêng liêng tính có thể mở rộng nhận thức của chúng ta ra ngoài tầm giới hạn của các giác quan thể chất. |
Abychom plně porozuměli rozdílu, uvažte interakci agenta s prostředím oproti jeho senzorům a aktuátorům a tato interakce probíhá v mnoha cyklech často nazývaných cyklus vnímání- akce. Để hoàn toàn hiểu được sự khác nhau đó, hãy xét sự tương tác của một thực thể với môi trường đối với cảm biến và thiết bị truyền động của nó và sự tương tác này diễn ra qua nhiều chu trình, thường được gọi là ́chu trình nhận thức hành động'. |
Takže to podstatné je, že evoluce neupřednostňuje opravdové, chcete-li přesné vnímání. Vậy, kết luận là, tiến hóa không ưu tiên nhận thức trực tiếp hoặc nhận thức chính xác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vnímání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.