vlek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vlek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vlek trong Tiếng Hà Lan.
Từ vlek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vết, vết nhơ, xóm, vết bẩn, làm bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vlek
vết(speck) |
vết nhơ(smirch) |
xóm(village) |
vết bẩn(soil) |
làm bẩn(soil) |
Xem thêm ví dụ
Daaruit blijkt een prachtig kleurenscala: een glanzend, donker verenkleed, zoals dat van kraaien, afwisselend zwarte en witte banen of helderrode vlekken. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
Ik ben geboren met een vlek. Khi anh sinh ra... với 1 tính cách. |
Hallo, Vlek. Chào, Patch. |
De dubbele alcohol, maar de helft op het risico van vlekken. một nửa chất màu. |
Sorry van die vlek op de muur. Tôi xin lỗi về bức tường phòng khách bị dơ. |
Er moeten geen vlekken aan ons kleven ten gevolge van vals-religieuze praktijken of de immoraliteit van deze wereld. Chúng ta cần không bị vết nhơ nào của các thực hành tôn giáo giả hoặc sự vô đạo đức của thế gian này. |
Geestelijke blinde vlekken Những Điểm Mù Thuộc Linh |
De gel is in de groene papieren chirurgenmuts getrokken en heeft een donkere vlek in de vorm van Afrika gemaakt. Gôm thấm qua chiếc mũ giấy phẫu thuật màu xanh, tạo ra một vết sẫm màu hình châu Phi. |
Witte vlekken zijn ongewenst. Các mảng trắng lớn không được mong muốn. |
Ze konden het huis nauwelijks zien, en Jack was een donkere vlek, die naast hen meeholde. Các cô không còn nhìn rõ căn nhà và Jack chỉ còn là một khối tròn tối lật đật bên cạnh các cô. |
We kunnen de vlek van zonde nooit zelf verwijderen. (Na-hum 2:3) Không bao giờ chúng ta có thể tẩy sạch vết nhơ của tội lỗi bằng nỗ lực riêng. |
+ Als de vlekken op de huid dofwit zijn, is het een onschuldige uitslag die op de huid is ontstaan. + Nếu chúng trắng mờ thì là những nốt vô hại bộc phát trên da. |
Doen we dat ook als er vlekken op onze christelijke gewaden ontstaan door een gebrek in onze persoonlijkheid of in ons gedrag? Nếu bộ quần áo tượng trưng cho nhân cách hoặc hạnh kiểm của tín đồ Đấng Christ bị lấm bẩn, tức có một khuyết điểm nào đó, chúng ta có tìm cách tẩy rửa không? |
Ik weet dat je wilt kijken of die vlekken er nog steeds zitten. Và tôi biết ông muốn nhìn và xem liệu những chấm đen có còn ở đó không. |
La Purga is een donkere vlek in het bestaan van de kerk. Vụ án Purga là một trang đen tối trong lịch sử nhà thờ. |
Als u een vel papier met een donkere vlek erop kopieert, dan krijgt elke kopie die vlek. Nếu sao lại một tờ giấy trắng có một chấm đen trên đó, tất cả các bản sao của bạn đều sẽ bị chấm đen. |
Er zijn dieren met een witte of gele vlek op een bruine achtergrond. Có những loài động vật với một đốm trắng hoặc màu vàng trên nền màu nâu. |
Maar dit gaat ook over iets nog complexer: onze eigen onbewuste vooroordelen en blinde vlekken. Nhưng đây là về một điều khác phức tạp hơn rất nhiều: những định kiến vô thức và điểm mù của ta. |
Blinde vlek waar zenuwvezels bij elkaar komen en de oogzenuw vormen Điểm mù, nơi các sợi thần kinh tập hợp lại thành thần kinh thị giác |
Ze werd vooral geraakt door de volgende opmerking: „Wanneer Jehovah onze zonden vergeeft, hoeven we niet het gevoel te hebben dat we de rest van ons leven de vlek van die zonden met ons meedragen.” Chị đặc biệt cảm động với ý tưởng: “Khi Đức Giê-hô-va tha thứ, chúng ta không nên cảm thấy mình phải mang vết nhơ tội lỗi ấy suốt đời”*. |
16 Hebben we ooit geprobeerd een vlek uit een lichtgekleurd kledingstuk te verwijderen? 16 Bạn có bao giờ cố tẩy vết bẩn khỏi cái áo màu nhạt chưa? |
TC: Er gebeuren eigenlijk een heleboel ongelukken als gevolg van de blinde vlek. TC: Thực tế đã có nhiều tai nạn xảy ra vì điểm mù này. |
Elke vlek is een sterrenstelsel, net zoals het onze of Andromeda. Ze zien er zo klein en zwak uit omdat hun licht 10 miljard lichtjaar moest overbruggen om tot ons te komen. Mỗi đốm là một thiên hà, như Ngân Hà của chúng ta hay thiên hà Andromeda. vốn trông rất nhỏ và mờ, vì ánh sáng của chúng mất 10 tỉ năm để tới chỗ chúng ta. |
Hij heeft een dweil nodig om al de vlekken op te ruimen Ở đây toàn là bọn rác rưởi |
Galilei zag ook vlekken op de zon (nu zonnevlekken genoemd), en stelde daarmee nog een gekoesterde filosofische en religieuze overtuiging ter discussie, namelijk dat de zon niet onderhevig is aan verandering of verval. Ông còn thấy những vết trên mặt trời mà ngày nay chúng ta gọi là vệt đen ở mặt trời. Điều này đặt nghi vấn về một niềm tin tôn giáo và triết học khác cũng rất được yêu chuộng: mặt trời là một vật thể bất biến hoặc không tàn lụi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vlek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.