vlastně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vlastně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vlastně trong Tiếng Séc.
Từ vlastně trong Tiếng Séc có các nghĩa là thực sự, thật sự, thực ra, quả tình, thật ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vlastně
thực sự(really) |
thật sự(really) |
thực ra(in fact) |
quả tình(really) |
thật ra(in fact) |
Xem thêm ví dụ
Dětsky neohrabaným rukopisem, v němž poznal svůj vlastní, na ní stála slova, která napsal před 60 lety: „Milá maminko, mám Tě moc rád.“ Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Zároveň však my sami prožíváme určitou míru štěstí a uspokojení, takže svá vlastní břemena můžeme nést snadněji. (Skutky 20:35) Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Vlastní dvoje vzácné housle Stradivari, které jsou známé pod jmény Emiliani a Lord Dunn-Raven. Anne-Sophie Mutter có 2 cây đàn Stradivarius, Emiliani và Lord Dunn-Raven. |
Vytáhni nejprve trám ze svého vlastního oka a pak jasně uvidíš, jak vytáhnout stéblo slámy z oka svého bratra.“ (Matouš 7:1–5) trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
12 Ze Žalmu 143:5 je vidět, co David dělal, když byl vystaven nebezpečí a velkým zkouškám: „Vzpomínal jsem na dávné dny; rozjímal jsem o vší tvé činnosti; ochotně jsem se zabýval dílem tvých vlastních rukou.“ 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Co s ní vlastně máš? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
Navíc budu mít co dělat s tvorbou vlastních filmečků. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
Bůh nám doporučuje svou vlastní lásku tím, že Kristus za nás zemřel, zatímco jsme byli ještě hříšníky.“ Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Je zajímavé, že Rut nepoužila jen neosobní titul Bůh, jak to asi dělali mnozí cizinci, ale vlastní jméno Jehova. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
Co vlastně chceš? Thật ra cô muốn gì? |
Objekt dataLayer() se používá k předávání vlastních údajů z webu Správci značek. Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ. |
Lidé si začali kupovat vlastní pohlednice a vyrábět vlastní pohlednice. Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình. |
Tito lidé se vydali na cestu a vlastně podél té cesty vedou další lidi. Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này. |
Měkké čelisti bude zkreslený, vlastně klesající síla úchopu Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Jsme lovnou zvěří ve vlastní zemi. Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình |
Vlastně byla vznesena světová výzva na nové detektory, udržitelné v prostředí, kde jsou potřebné, což je převážně v rozvojovém světě. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
Vlastní cílení umožňuje majitelům stránek předávat v žádostech o reklamu arbitrární identifikátory (týká se to obsahových reklam, mobilních reklam a reklam ve videu a ve hrách). Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi. |
Základní trigonometrické funkce, naučíme se nyní podrobněji co to vlastně znamená. Các chức năng cốt lõi của lượng giác, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một chút về những gì các chức năng này có ý nghĩa. |
(2. Timoteovi 3:13, 14) Jelikož všechno, co přijímáte do mysli, vás do jisté míry ovlivní, klíčové je ‚vědět, od jakých osob jste se to naučili‘, abyste si byli jisti, že to jsou lidé, kterým leží na srdci vaše zájmy, a ne jejich vlastní. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Pokud hromadnou akci vlastní váš účet, znamená to, že pouze ve vašem účtu nebo v jemu nadřazeném účtu správce je možné zobrazit historii akce. Najdete ji na stránce Všechny hromadné akce. Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
A protože jsou tak žádostiví vyššího dobra, nemají potřebu nafukovat svá vlastní ega. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Nejdřív vám ukážu jak to počítám já a pak vám povím, proč to vlastně funguje. Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy. |
Měli bychom vyjadřovat ocenění také členům vlastní rodiny? Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? |
Pokud vyberete prvek kanál, můžete přidat vlastní zprávu. Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh. |
Takže kvůli mé herní kariéře jsem byl vlastně vyhozen z domu. Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vlastně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.