valor temporal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valor temporal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valor temporal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ valor temporal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ý nghĩa, lòng dũng cảm, giá trị, tiêu chuẩn, nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valor temporal

ý nghĩa

lòng dũng cảm

giá trị

tiêu chuẩn

nghĩa

Xem thêm ví dụ

A ACB genericamente tenta colocar todos os custos e benefícios relevantes numa plataforma temporal comum usando cálculos do valor temporal do dinheiro.
CBA thường cố gắng để đặt tất cả các chi phí liên quan và lợi ích trên một cơ sở thời gian phổ biến bằng cách sử dụng giá trị thời gian của tiền tính toán.
Na ACB, os benefícios e os custos são expressos em termos monetários e são ajustados pelo valor temporal do dinheiro, para que todos os fluxos de benefícios e fluxos dos custos do projeto ao longo do tempo (que tendem a ocorrer em pontos diferentes no tempo) sejam expressos numa base comum em termos do seu "valor atual líquido."
Trong CBA, lợi ích và chi phí được thể hiện về tiền bạc, và được điều chỉnh cho các giá trị thời gian của tiền, để tất cả các dòng chảy của lợi ích và dòng chảy của chi phí dự án theo thời gian (mà có xu hướng xảy ra tại các thời điểm khác nhau) được thể hiện trên một cơ sở khái niệm chung "giá trị hiện tại ròng" của chúng.
A detecção de anomalias é uma técnica estatística para identificar "discrepâncias" nos dados de série temporal para um determinado valor de dimensão ou métrica.
Tính năng Phát hiện bất thường là một kỹ thuật thống kê nhằm xác định “các điểm ngoại lai” trong dữ liệu chuỗi thời gian cho một chỉ số hoặc giá trị thứ nguyên nhất định.
Depois que o modelo de detecção de anomalias é definido, o Analysis aplica um modelo de série temporal e espacial de estado bayesiano aos dados de treinamento para prever o valor da métrica exibida na série temporal.
Sau khi bạn xác định mô hình Phát hiện hoạt động bất thường, công cụ Phân tích sẽ áp dụng mô hình chuỗi thời gian-không gian của trạng thái Bayes cho dữ liệu đào tạo để dự đoán giá trị của chỉ số hiển thị trong chuỗi thời gian.
A detecção de anomalias do Analytics Intelligence é uma técnica estatística para identificar "discrepâncias" nos dados de séries temporais para um determinado valor de dimensão ou métrica.
Phát hiện bất thường của Analytics Thông minh là kỹ thuật thống kê nhằm xác định "các tác nhân bên ngoài" trong dữ liệu chuỗi thời gian cho một chỉ số hoặc giá trị thứ nguyên nhất định.
A detecção de anomalias é uma técnica estatística que o Analytics Intelligence usa para identificar problemas nos dados de série temporal em um determinado valor de dimensão ou métrica.
Phát hiện hoạt động bất thường là một kỹ thuật thống kê mà Analytics Thông minh sử dụng để xác định các điểm bất thường trong dữ liệu chuỗi thời gian cho một chỉ số hoặc giá trị thứ nguyên nhất định.
Em seguida, o Intelligence aplica um modelo de série temporal e espacial de estado bayesiano aos dados históricos para prever o valor do ponto de dados mais recente observado na série temporal.
Sau đó, Thông minh áp dụng mô hình chuỗi thời gian theo không gian trạng thái Bayesian cho dữ liệu lịch sử để dự báo giá trị của điểm dữ liệu quan sát gần đây nhất trong chuỗi thời gian.
Em seguida, o Intelligence aplica um modelo de série temporal e espacial de estado bayesiano aos dados históricos para prever o valor do ponto de dados mais recente observado na série temporal.
Analytics Thông minh sẽ áp dụng Mô hình chuỗi thời gian theo không gian trạng thái Bayesian cho dữ liệu lịch sử để dự đoán giá trị của điểm dữ liệu đã quan sát gần đây nhất trong chuỗi thời gian.
Em seguida, o Google Analytics aplica um modelo de série temporal e espacial de estado bayesiano aos dados históricos para prever o valor do ponto de dados mais recente observado na série temporal.
Sau đó, Analytics áp dụng mô hình chuỗi thời gian theo không gian trạng thái Bayes cho dữ liệu lịch sử để dự báo giá trị của điểm dữ liệu được quan sát gần đây nhất trong chuỗi thời gian.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valor temporal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.