vakbond trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vakbond trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vakbond trong Tiếng Hà Lan.

Từ vakbond trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là công đoàn, Công đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vakbond

công đoàn

noun

Het is geen baan tenzij de vakbond dat vindt.
Đó không phải là việc làm trừ khi công đoàn công nhận.

Công đoàn

noun

Je bent een arrogante spaghettivreter voor de vakbonden.
Anh chỉ là một thằng Ý ngạo mạn mặc một bộ vét đắt tiền, chuyên đi bán dâm cho Công đoàn mà thôi.

Xem thêm ví dụ

Ik heb geen flauw idee wat dat betekent, maar ik weet dat je eigenlijk net een gevangenen vakbond oprichtte.
Tôi đéo có hiểu cái đáy nghĩa là gì, nhưng tôi thực sự biết ông cơ bản là đã xây dựng công đoàn cho tù nhân.
De vakbonden werden ontmanteld.
Các nghiệp đoàn bị dẹp bỏ.
Deze twee types kunnen onderscheiden worden door de manier waarop bedrijven coördineren met elkaar en andere actoren, zoals vakbonden.
Hai loại này có thể được phân biệt theo cách chính mà các công ty phối hợp với nhau và các tác nhân khác, chẳng hạn như công đoàn.
Zijn standpunt was dat in een staat gecontroleerd door arbeiders, de arbeiders niets te vrezen zouden mogen hebben van de staat en dat de vakbonden daarom onder volledige controle van de staat moesten komen.
Lập trường cứng rắn của ông rằng trong một nhà nước của công nhân người công nhân không phải sợ sệt điều gì từ nhà nước, và Nhà nước sẽ kiểm soát toàn bộ các Công đoàn.
Ik heb het tegen jullie, werkverschaffers en vakbonden, en werknemers en aandeelhouders.
Tôi đang nói chuyện với bạn, những người tạo việc làm, những người có việc làm, và người có cổ phần.
Zo vond ook de werkneemster die seksueel lastig gevallen was, verlichting door bemiddeling van een vakbond voor werkende vrouwen.
Tương tự như thế, nữ nhân viên bị quấy nhiễu về tình dục được nhẹ nhõm khi nhờ đến nghiệp đoàn lao động phụ nữ.
In dit moeilijke jaar had de vakbond nog maar 30.000 leden over.
Chỉ trong năm đầu tiên hoạt động, hãng đã phục vụ trên 30 000 khách.
Andere protesten met overeenkomsten met de Spaanse protesten zijn: Egyptische revolutie van 2011 Jasmijnrevolutie Griekse decemberrellen van 2008 Griekse protesten van 2010-2011 De protesten in Spanje waren ook inspiratie voor de Occupy Wall Street-beweging 29 september 2010 - Spaanse vakbonden leidden de General Strike om te protesteren tegen arbeidshervormingen.
Các cuộc biểu tình với những người tây ban nha cuộc biểu tình bao gồm: 2011, Ai cập, cuộc cách mạng Cách Mạng Tunisia Năm 2008 hy lạp cuộc bạo loạn Năm 2010 và 2011 hy lạp cuộc biểu tình Các cuộc Biểu tình ở Tây ban nha cũng lấy cảm hứng từ phong trào Phố Wall Democracia Real Ya gọi cho việc kiểm soát thành bang của chính phủ ngay lập tức trở lại.
De vakbond heeft betaald.
chúng tôi đã làm thêm.
De vakbonden...
Hiệp hội giáo viên...
Vakbonden en advertenties die suggereren dat de adverteerder informatie heeft over het vakbondslidmaatschap van een gebruiker
Công đoàn và quảng cáo ngụ ý biết về tư cách thành viên công đoàn của người dùng
De traditie en het grote verhaal van Braddock gaan vooral over industriëlen en vakbonden.
Truyền thống và những câu chuyện kể về Braddock hầu hết bao gồm những câu chuyện về các hiệp hội các nhà công nghiệp và thương gia.
27 januari 2011 - Vakbonden in Catalonië, Galicië en Baskenland hielden een staking.
Ngày 27 tháng 1 năm 2011 - Các đoàn thể ở Catalonia, Galicia và Quốc gia Basque đã tổ chức một cuộc đình công nhỏ hơn.
Het is geen baan tenzij de vakbond dat vindt.
Đó không phải là việc làm trừ khi công đoàn công nhận.
Zoals een bedrijf dat met een vakbond onderhandelt, en de werknemers weten niet hoeveel winst het bedrijf maakt, en de werknemers weten niet hoeveel winst het bedrijf maakt, en ze willen afwachten voor meer geld, maar het bedrijf zou willen de indruk willen wekken dat er heel weinig te verdelen valt: "Ik geef wat ik kan."
Đây chính là thương lượng quản lý-nhân công trong đó người công nhân không biết lợi nhuận mà công ty mình nhận được - đúng không nào? Họ muốn sẽ nhận thêm tiền nhưng công ty đã tạo dựng một cảm giác là hầu như không thể ăn chia thêm được gì nữa: "Tôi đã cố hết sức để cho anh mức lương cao nhất!"
We hebben de vakbonden en de gokspelen... maar drugs zijn de toekomst.
Đó là những cái tốt nhất để có, còn chuyện ma tuý... là chuyện trong tương lai.
Het is de grootste partij binnen de Verenigd Links-coalitie en heeft invloed op de grootste vakbond in Spanje, Comisiones Obreras.
Đây là tổ chức thành viên lớn nhất của Izquierda liên minh Unida (IU, Hoa còn lại) và có ảnh hưởng trong công đoàn lớn nhất của Tây Ban Nha, Ủy ban Công nhân (CC.OO.).
Meer bedreigend voor de macht van Standard was de Sherman Antitrust Act van 1890, oorspronkelijk gebruikt om vakbonden te controleren, maar later centraal in het opbreken van Standard Oil Trust.
Mối đe dọa nhiều hơn đến quyền lực của Standard là Đạo luật chống độc quyền Sherman năm 1890, ban đầu được sử dụng để kiểm soát các công đoàn, nhưng sau đó là trung tâm của việc phá vỡ lòng tin của Standard Oil.
In Barcelona leidden de vakbonden een protest dat resulteerde in een gewelddadige opstand.
Tại Barcelona, các công đoàn đã dẫn đầu cuộc biểu tình này trở thành một cuộc nổi dậy dữ dội.
Ben je duidelijk en zonder twijfel antioorlog, vóór abortus, antidoodstraf, vóór wapenregelgeving, voorstander van open grenzen en vóór vakbonden?
Bạn có chắc chắn và hoàn toàn không nghi ngờ phản đối chiến tranh, ủng hộ quyền phá thai, phản đối án tử hình, ủng hộ kiểm soát súng đạn, ủng hộ biên giới mở và ủng hộ công đoàn không?
Kincaid heeft de vakbonden al jaren in zijn zak, en hij haat Petrocelli, hij verspilt geen uur met hem.
Kincaid đã thâu tóm được nghiệp đoàn này nhiều năm trời rồi, và ông ta rất ghét Petrocelli, ông ta sẽ không lãng phí một giờ với hắn đâu.
Senator, mijn vakbond heeft een goed gevulde stakingskas.
Nghe này, Thượng nghị sĩ, hiệp hội của tôi có rất nhiều kinh phí đấy.
Hier staat dat Lenny bij de vakbond zit.
Ở đây ghi Lenny làm với công đoàn
Maroni houdt z'n drugs, z'n vakbonden.
Maroni vẫn được phân phối thuốc, vẫn có liên minh.
Maar in de praktijk heb je duizend bijzondere belangen, vakbonden en oppositie van beide partijen.
Nhưng thực tế thì còn có hàng nghìn nhóm lợi ích đặc biệt khác, công đoàn, những người phản đối ở cả hai đảng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vakbond trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.