vadit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vadit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vadit trong Tiếng Séc.
Từ vadit trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm phiền, quấy rầy, cản trở, phiền, chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vadit
làm phiền(trouble) |
quấy rầy(trouble) |
cản trở(interfere) |
phiền(trouble) |
chắn(obstruct) |
Xem thêm ví dụ
To Demminu Nassovi vadit nebude. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
Nebude ti vadit, když to doplatím za dva dny? Hai ngày nữa tôi trả cô nhé? |
Řeknou ji, že pokud ji Kevin opravdu miluje, nebude mu to vadit. Họ nói với cô nếu anh ấy thực lòng yêu cô thì anh ấy sẽ không bận tâm về điều đó. |
Jestli vám to nebude vadit. Nếu cô không phiền, tôi sẽ ở lại. |
Nebude ti to vadit, nebo jo? Thế ông ko phiền chứ? |
Abychom si rozuměli, vy nám tedy říkáte, že vám nebude vadit, když budeme volit proti? Just to be clear, you're telling us Nói cho rõ nhé, ý chị là chị không quan tâm nếu chúng tôi bỏ phiếu chống dự luật sao? |
Ale řekla jsem mu, že ti to nebude vadit. Nhưng em đã nói là anh sẽ không phiền. |
Nebude vadit, když zůstanu tady s tebou? Liệu con ở với mẹ có được không? |
Jo... hele, bude vadit, kyž si půjčím vaše auto? Vâng... thầy cho em mượn ô tô được không? |
Nebude vám vadit, když si zapálím? Tôi hút thuốc được không? |
Aha, tak ti nebude vadit, když ho zabiju? Oh, vậy thì cậu sẽ không phiền chứ nếu tôi giết hắn? |
Dobrá, Royi, nebude ti vadit když objedeme blok? Được rồi, Roy, ông có phiền di chuyển xuống tòa nhà đằng kia không? |
Pokud nebude vadit, tak si odskočím. Um, nếu hai người không phiền, tôi xin phép đi việc riêng một chút. |
Nebude vám vadit, když si vystřelím? Anh có phiền không nếu tôi bắn thử? |
Jestli to nebude vadit? Có được không? |
Myslíš, že jim bude vadit, když jsme se sami pozvali? Anh không nghĩ họ sẽ ngại nếu chúng ta phá buổi tiệc? |
Bude vám vadit, když se posadím? Tôi tham gia được chứ? |
Nebude to vadit? Như thế có được không? |
Bude ti vadit, když půjdu dovnitř? Em có phiền nếu chị vào không? |
2 Nebude zaměstnancům vadit, že je vyruším při práci? 2 Cắt ngang công việc có khiến nhân viên bực mình không? |
Bude vám vadit, když naše povídání natočím? Anh có phiền nếu tôi ghi hình lại buổi nói chuyện này không? |
Má práce mi nebude vadit. Tôi sẽ không chê công việc gì hết. |
Jestli to nebude vadit, tak se pokusím to nějak dát dohromady. Nếu anh đã ổn, tôi sẽ cố bổ sung một số chi tiết còn bỏ trống. |
Doufám, že ti to nebude vadit, ale George mě chce odvézt domů. Uh, hy vọng bạn không ngại, nhưng George hỏi anh ấy có thể đưa mình về không. |
Nebude ti vadit, když se posadím? Không phiền nếu tôi ngồi xuống chứ? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vadit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.